ratios tiếng Anh là gì?

ratios tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ratios trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ ratios tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm ratios tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ratios

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ratios tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ratios tiếng Anh nghĩa là gì.

ratio /'reiʃiou/

* danh từ, số nhiều ratios /'reiʃiouz/
- tỷ số, tỷ lệ
=ratio of similitude+ (toán học) tỷ số đồng dạng
=in the ratio of 5 to 10+ theo tỷ lệ 5 trên 10
=to be in direct ratio to+ theo tỷ lệ thuận với
=to be in inverse ratio to+ theo tỷ lệ nghịch với
- (kỹ thuật) số truyền

ratio
- tỷ suất
- r. of division tỷ số chia
- r. of similitude tỷ số đồng dạng
- affine r. (hình học) tỷ số đơn
- amplitude r. tỷ số biên độ
- anharmonic r. tỷ số không điều hoà
- barter-price r. tỷ số giá trao đổi
- common r. tỷ số chung
- correlation r. tỷ số tương quan
- cross r. tỷ số kép, tỷ số phức hợp
- deformation r. (giải tích) tỷ số dãn nở
- direct r. tỷ số thuận
- direction r. tỷ số chỉ phương
- double r. tỷ số kép
- equianharmonic r. tỷ số đẳng phi điều
- excess pressure r. tỷ số dư áp
- extreme and mear r.s trung và ngoại tỷ
- gear r. tỷ số truyền
- harmonic r. tỷ số điều hoà
- incremental r. gia suất
- intensity r. tỷ số cường độ
- inverse r. tỷ lệ nghịch
- likelihood r. tỷ số hợp lý
- magnification r. (giải tích) tỷ số giãn (trong phép ánh xạ bảo giác)
- mesh r. tỷ số bước lưới
- period r. tỷ số chu kỳ
- ray r. tỷ số vị tự
- reciprocal r. tỷ lệ nghịch
- sampling r. tỷ lệ lấy mẫu
- variance r. tỷ số phương sai

Thuật ngữ liên quan tới ratios

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ratios trong tiếng Anh

ratios có nghĩa là: ratio /'reiʃiou/* danh từ, số nhiều ratios /'reiʃiouz/- tỷ số, tỷ lệ=ratio of similitude+ (toán học) tỷ số đồng dạng=in the ratio of 5 to 10+ theo tỷ lệ 5 trên 10=to be in direct ratio to+ theo tỷ lệ thuận với=to be in inverse ratio to+ theo tỷ lệ nghịch với- (kỹ thuật) số truyềnratio- tỷ suất- r. of division tỷ số chia- r. of similitude tỷ số đồng dạng- affine r. (hình học) tỷ số đơn- amplitude r. tỷ số biên độ- anharmonic r. tỷ số không điều hoà- barter-price r. tỷ số giá trao đổi- common r. tỷ số chung- correlation r. tỷ số tương quan- cross r. tỷ số kép, tỷ số phức hợp- deformation r. (giải tích) tỷ số dãn nở- direct r. tỷ số thuận- direction r. tỷ số chỉ phương- double r. tỷ số kép- equianharmonic r. tỷ số đẳng phi điều- excess pressure r. tỷ số dư áp- extreme and mear r.s trung và ngoại tỷ- gear r. tỷ số truyền- harmonic r. tỷ số điều hoà- incremental r. gia suất- intensity r. tỷ số cường độ- inverse r. tỷ lệ nghịch- likelihood r. tỷ số hợp lý - magnification r. (giải tích) tỷ số giãn (trong phép ánh xạ bảo giác)- mesh r. tỷ số bước lưới- period r. tỷ số chu kỳ- ray r. tỷ số vị tự- reciprocal r. tỷ lệ nghịch- sampling r. tỷ lệ lấy mẫu- variance r. tỷ số phương sai

Đây là cách dùng ratios tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ratios tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

ratio /'reiʃiou/* danh từ tiếng Anh là gì?
số nhiều ratios /'reiʃiouz/- tỷ số tiếng Anh là gì?
tỷ lệ=ratio of similitude+ (toán học) tỷ số đồng dạng=in the ratio of 5 to 10+ theo tỷ lệ 5 trên 10=to be in direct ratio to+ theo tỷ lệ thuận với=to be in inverse ratio to+ theo tỷ lệ nghịch với- (kỹ thuật) số truyềnratio- tỷ suất- r. of division tỷ số chia- r. of similitude tỷ số đồng dạng- affine r. (hình học) tỷ số đơn- amplitude r. tỷ số biên độ- anharmonic r. tỷ số không điều hoà- barter-price r. tỷ số giá trao đổi- common r. tỷ số chung- correlation r. tỷ số tương quan- cross r. tỷ số kép tiếng Anh là gì?
tỷ số phức hợp- deformation r. (giải tích) tỷ số dãn nở- direct r. tỷ số thuận- direction r. tỷ số chỉ phương- double r. tỷ số kép- equianharmonic r. tỷ số đẳng phi điều- excess pressure r. tỷ số dư áp- extreme and mear r.s trung và ngoại tỷ- gear r. tỷ số truyền- harmonic r. tỷ số điều hoà- incremental r. gia suất- intensity r. tỷ số cường độ- inverse r. tỷ lệ nghịch- likelihood r. tỷ số hợp lý - magnification r. (giải tích) tỷ số giãn (trong phép ánh xạ bảo giác)- mesh r. tỷ số bước lưới- period r. tỷ số chu kỳ- ray r. tỷ số vị tự- reciprocal r. tỷ lệ nghịch- sampling r. tỷ lệ lấy mẫu- variance r. tỷ số phương sai