refresher tiếng Anh là gì?

refresher tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng refresher trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ refresher tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm refresher tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ refresher

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

refresher tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ refresher tiếng Anh nghĩa là gì.

refresher /ri'freʃə/

* danh từ
- tiền trả thêm (cho luật sư khi vụ kiện kéo dài)
- điều nhắc nhở
- (thông tục) sự giải khát, đồ giải khát
=let's have a refresher+ chúng ta uống cái gì đi
- (định ngữ) để nhắc nhở lại, để bồi dưỡng lại, ôn luyện lại
=a refresher course+ lớp bồi dưỡng lại, lớp ôn luyện lại (những cái đã học trước)

Thuật ngữ liên quan tới refresher

Tóm lại nội dung ý nghĩa của refresher trong tiếng Anh

refresher có nghĩa là: refresher /ri'freʃə/* danh từ- tiền trả thêm (cho luật sư khi vụ kiện kéo dài)- điều nhắc nhở- (thông tục) sự giải khát, đồ giải khát=let's have a refresher+ chúng ta uống cái gì đi- (định ngữ) để nhắc nhở lại, để bồi dưỡng lại, ôn luyện lại=a refresher course+ lớp bồi dưỡng lại, lớp ôn luyện lại (những cái đã học trước)

Đây là cách dùng refresher tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ refresher tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

refresher /ri'freʃə/* danh từ- tiền trả thêm (cho luật sư khi vụ kiện kéo dài)- điều nhắc nhở- (thông tục) sự giải khát tiếng Anh là gì?
đồ giải khát=let's have a refresher+ chúng ta uống cái gì đi- (định ngữ) để nhắc nhở lại tiếng Anh là gì?
để bồi dưỡng lại tiếng Anh là gì?
ôn luyện lại=a refresher course+ lớp bồi dưỡng lại tiếng Anh là gì?
lớp ôn luyện lại (những cái đã học trước)