remains tiếng Anh là gì?

remains tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng remains trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ remains tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm remains tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ remains

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

remains tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ remains tiếng Anh nghĩa là gì.

remains

* danh từ, pl
- đồ thừa, cái còn lại
- phế tích, tàn tích (những toà nhà cổ xưa còn lại đã bị phá hủy)
- di cảo (của một tác giả)
- thi hài; hài cốt (của người chết)remain /ri'mein/

* danh từ, (thường) số nhiều
- đồ thừa, cái còn lại
=the remains of a meal+ đồ ăn thừa
=the remains of an army+ tàn quân
- tàn tích, di vật, di tích
=the remains of an ancient town+ những di tích của một thành phố cổ
- di cảo (của một tác giả)
- di hài

* nội động từ
- còn lại
=much remains to be done+ còn nhiều việc phải làm
- vẫn
=his ideas remain unchanged+ tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi
=I remain yours sincerely+ tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh (công thức cuối thư)

remain
- còn lại

Thuật ngữ liên quan tới remains

Tóm lại nội dung ý nghĩa của remains trong tiếng Anh

remains có nghĩa là: remains* danh từ, pl- đồ thừa, cái còn lại- phế tích, tàn tích (những toà nhà cổ xưa còn lại đã bị phá hủy)- di cảo (của một tác giả)- thi hài; hài cốt (của người chết)remain /ri'mein/* danh từ, (thường) số nhiều- đồ thừa, cái còn lại=the remains of a meal+ đồ ăn thừa=the remains of an army+ tàn quân- tàn tích, di vật, di tích=the remains of an ancient town+ những di tích của một thành phố cổ- di cảo (của một tác giả)- di hài* nội động từ- còn lại=much remains to be done+ còn nhiều việc phải làm- vẫn=his ideas remain unchanged+ tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi=I remain yours sincerely+ tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh (công thức cuối thư)remain- còn lại

Đây là cách dùng remains tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ remains tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

remains* danh từ tiếng Anh là gì?
pl- đồ thừa tiếng Anh là gì?
cái còn lại- phế tích tiếng Anh là gì?
tàn tích (những toà nhà cổ xưa còn lại đã bị phá hủy)- di cảo (của một tác giả)- thi hài tiếng Anh là gì?
hài cốt (của người chết)remain /ri'mein/* danh từ tiếng Anh là gì?
(thường) số nhiều- đồ thừa tiếng Anh là gì?
cái còn lại=the remains of a meal+ đồ ăn thừa=the remains of an army+ tàn quân- tàn tích tiếng Anh là gì?
di vật tiếng Anh là gì?
di tích=the remains of an ancient town+ những di tích của một thành phố cổ- di cảo (của một tác giả)- di hài* nội động từ- còn lại=much remains to be done+ còn nhiều việc phải làm- vẫn=his ideas remain unchanged+ tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi=I remain yours sincerely+ tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh (công thức cuối thư)remain- còn lại