roped tiếng Anh là gì?

roped tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng roped trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ roped tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm roped tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ roped

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

roped tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ roped tiếng Anh nghĩa là gì.

rope /roup/

* danh từ
- dây thừng, dây chão
=the rope+ dây treo cổ
- (số nhiều) (the ropes) dây bao quanh vũ đài
- xâu, chuỗi
=a rope of onions+ một xâu hành
=a rope of pearls+ chuỗi hạt trai
- dây lây nhây (của chất nước quánh lại)
!to be on the rope
- được buộc lại với nhau (những người leo núi)
!on the high ropes
- lên mặt quan trọng, làm ra vẻ ta đây; khinh khỉnh
- phát khùng, nổi cơn thịnh nộ
- phấn khởi
!to fight back to the ropes
- chiến đấu đến cùng
!to flight with a rope round one's neck
- dù biết là cuối cùng sẽ chết cũng vần cứ chiến đấu
!to give somebody [plenty of] rope
- để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm
!give a foot rope enought and he'll hang himself
- thả lỏng cho thằng ngốc thì nó sẽ tự sát
!to know (learn) the ropes
- nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì...)
!to put somebody up to the ropes
!to show somebody the ropes
- chỉ cho ai biết rõ tình hình điều kiện (để giải quyết vấn đề gì)
!a rope of sand
- sự vững chắc giả tạo; ảo giác, ảo tưởng
!to throw a rope to somebody
- giúp đỡ ai (trong hoàn cảnh gay go)

* ngoại động từ
- trói (cột, buộc) bằng dây thừng
- buộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn)
- kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa)

* nội động từ
- đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang)
- (thể dục,thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua)
!to rop in
- rào quanh bằng dây thừng, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...)
- lôi kéo (ai) vào (công việc gì)
- dụ dỗ, nhử đến, dụ đến
!to rope off
- chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào)

Thuật ngữ liên quan tới roped

Tóm lại nội dung ý nghĩa của roped trong tiếng Anh

roped có nghĩa là: rope /roup/* danh từ- dây thừng, dây chão=the rope+ dây treo cổ- (số nhiều) (the ropes) dây bao quanh vũ đài- xâu, chuỗi=a rope of onions+ một xâu hành=a rope of pearls+ chuỗi hạt trai- dây lây nhây (của chất nước quánh lại)!to be on the rope- được buộc lại với nhau (những người leo núi)!on the high ropes- lên mặt quan trọng, làm ra vẻ ta đây; khinh khỉnh- phát khùng, nổi cơn thịnh nộ- phấn khởi!to fight back to the ropes- chiến đấu đến cùng!to flight with a rope round one's neck- dù biết là cuối cùng sẽ chết cũng vần cứ chiến đấu!to give somebody [plenty of] rope- để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm!give a foot rope enought and he'll hang himself- thả lỏng cho thằng ngốc thì nó sẽ tự sát!to know (learn) the ropes- nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì...)!to put somebody up to the ropes!to show somebody the ropes- chỉ cho ai biết rõ tình hình điều kiện (để giải quyết vấn đề gì)!a rope of sand- sự vững chắc giả tạo; ảo giác, ảo tưởng!to throw a rope to somebody- giúp đỡ ai (trong hoàn cảnh gay go)* ngoại động từ- trói (cột, buộc) bằng dây thừng- buộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn)- kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa)* nội động từ- đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang)- (thể dục,thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua)!to rop in- rào quanh bằng dây thừng, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...)- lôi kéo (ai) vào (công việc gì)- dụ dỗ, nhử đến, dụ đến!to rope off- chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào)

Đây là cách dùng roped tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ roped tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

rope /roup/* danh từ- dây thừng tiếng Anh là gì?
dây chão=the rope+ dây treo cổ- (số nhiều) (the ropes) dây bao quanh vũ đài- xâu tiếng Anh là gì?
chuỗi=a rope of onions+ một xâu hành=a rope of pearls+ chuỗi hạt trai- dây lây nhây (của chất nước quánh lại)!to be on the rope- được buộc lại với nhau (những người leo núi)!on the high ropes- lên mặt quan trọng tiếng Anh là gì?
làm ra vẻ ta đây tiếng Anh là gì?
khinh khỉnh- phát khùng tiếng Anh là gì?
nổi cơn thịnh nộ- phấn khởi!to fight back to the ropes- chiến đấu đến cùng!to flight with a rope round one's neck- dù biết là cuối cùng sẽ chết cũng vần cứ chiến đấu!to give somebody [plenty of] rope- để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm!give a foot rope enought and he'll hang himself- thả lỏng cho thằng ngốc thì nó sẽ tự sát!to know (learn) the ropes- nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì...)!to put somebody up to the ropes!to show somebody the ropes- chỉ cho ai biết rõ tình hình điều kiện (để giải quyết vấn đề gì)!a rope of sand- sự vững chắc giả tạo tiếng Anh là gì?
ảo giác tiếng Anh là gì?
ảo tưởng!to throw a rope to somebody- giúp đỡ ai (trong hoàn cảnh gay go)* ngoại động từ- trói (cột tiếng Anh là gì?
buộc) bằng dây thừng- buộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn)- kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa)* nội động từ- đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia tiếng Anh là gì?
rượu vang)- (thể dục tiếng Anh là gì?
thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua)!to rop in- rào quanh bằng dây thừng tiếng Anh là gì?
chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...)- lôi kéo (ai) vào (công việc gì)- dụ dỗ tiếng Anh là gì?
nhử đến tiếng Anh là gì?
dụ đến!to rope off- chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào)