Thông tin thuật ngữ stagflations tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
stagflations (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ stagflationsBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
stagflations tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ stagflations trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ stagflations tiếng Anh nghĩa là gì.
Stagflation
- (Econ) Suy thoái kèm lạm phát.
+ Các thời kỳ suy thoái và thất nghiệp gia tăng đi kèm với mức LẠM PHÁT dương.stagflation
* danh từ
- sự lạm phát; tình trạng lạm phát đình đốn (tình trạng lạm phát tiền tệ mà không có tăng nhu cầu và công ăn việc làm một cách tương ứng trong kinh doanh)
Thuật ngữ liên quan tới stagflations
Tóm lại nội dung ý nghĩa của stagflations trong tiếng Anh
stagflations có nghĩa là: Stagflation- (Econ) Suy thoái kèm lạm phát.+ Các thời kỳ suy thoái và thất nghiệp gia tăng đi kèm với mức LẠM PHÁT dương.stagflation* danh từ- sự lạm phát; tình trạng lạm phát đình đốn (tình trạng lạm phát tiền tệ mà không có tăng nhu cầu và công ăn việc làm một cách tương ứng trong kinh doanh)
Đây là cách dùng stagflations tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ stagflations tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
Stagflation- (Econ) Suy thoái kèm lạm phát.+ Các thời kỳ suy thoái và thất nghiệp gia tăng đi kèm với mức LẠM PHÁT dương.stagflation* danh từ- sự lạm phát tiếng Anh là gì?
tình trạng lạm phát đình đốn (tình trạng lạm phát tiền tệ mà không có tăng nhu cầu và công ăn việc làm một cách tương ứng trong kinh doanh)