Thông tin thuật ngữ stencil tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
stencil (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ stencilBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
stencil tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ stencil trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ stencil tiếng Anh nghĩa là gì.
stencil /'stensl/
* danh từ
- khuôn tô (khuôn chữ, khuôn hoa, khuôn hình trang trí, dùng khi bôi màu, sơn... để in hình xuống vật để bên dưới) ((cũng) stencil plate)
- hình tô bằng khuôn tô
- giấy nến, giấy xtăngxin
* ngoại động từ
- tô bằng khuôn tô
- in bằng giấy nến
Thuật ngữ liên quan tới stencil
Tóm lại nội dung ý nghĩa của stencil trong tiếng Anh
stencil có nghĩa là: stencil /'stensl/* danh từ- khuôn tô (khuôn chữ, khuôn hoa, khuôn hình trang trí, dùng khi bôi màu, sơn... để in hình xuống vật để bên dưới) ((cũng) stencil plate)- hình tô bằng khuôn tô- giấy nến, giấy xtăngxin* ngoại động từ- tô bằng khuôn tô- in bằng giấy nến
Đây là cách dùng stencil tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ stencil tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
stencil /'stensl/* danh từ- khuôn tô (khuôn chữ tiếng Anh là gì?
khuôn hoa tiếng Anh là gì?
khuôn hình trang trí tiếng Anh là gì?
dùng khi bôi màu tiếng Anh là gì?
sơn... để in hình xuống vật để bên dưới) ((cũng) stencil plate)- hình tô bằng khuôn tô- giấy nến tiếng Anh là gì?
giấy xtăngxin* ngoại động từ- tô bằng khuôn tô- in bằng giấy nến