went tiếng Anh là gì?

went tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng went trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ went tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm went tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ went

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

went tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ went tiếng Anh nghĩa là gì.

went /gou/

* xem gogo /gou/

* danh từ, số nhiều goes
- sự đi
- sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái
=full of go+ đầy sức sống; đầy nhiệt tình
- sự thử (làm gì)
=to have a go something+ thử cố gắng làm việc gì
- lần, hơi, cú
=at one go+ một lần, một hơi, một cú
=to succeed at the first go+ làm lần đầu đã thành công ngay
=to blow out all the candles at one go+ thổi một cái tắt hết các cây nến
- khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu)
=to have another go+ lấy thêm một suất ăn nữa, uống thêm một chén rượu nữa
- (thông tục) việc khó xử, việc rắc rối
=what a go!+ sao mà rắc rối thế!
- (thông tục) sự thành công, sự thắng lợi
=to make a go of it+ thành công (trong công việc gì...)
- (thông tục) sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực
!a near go
- sự suýt chết
!all (quite) the go
- (thông tục) hợp thời trang
!it's no go
- (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được
!to be on the go
- bận rộn hoạt động
- đang xuống dốc, đang suy

* nội động từ (went, gone)
- đi, đi đến, đi tới
=to go to Saigon+ đi Sàigòn
=to go on a journey+ đi du lịch
=to go bathing+ đi tắm
=to go shopping+ đi mua hàng
- thành, thành ra, hoá thành
=to go mad+ phát điên, hoá điên
=to go to sea+ trở thành thuỷ thủ
=to go on the stage+ trở thành diễn viên
=to go on the streets+ làm đĩ
=to go native+ trở thành như người địa phương
=to go to the bar+ trở thành luật sư
- trôi qua, trôi đi (thời gian)
=how quickly time goes!+ sao mà thời gian trôi nhanh thế!
- chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi
=all hope is gone+ mọi hy vọng đều tiêu tan
=my sight is going+ mắt tôi yếu đi
- bắt đầu (làm gì...)
=one, two, three go!+ một, hai, ba bắt đầu một, hai, ba chạy! (chạy thi)
=here goes!+ nào bắt đầu nhé!
- chạy (máy móc)
=does your watch go well?+ đồng hồ của anh chạy có tốt không?
=the machine goes by electricity+ máy chạy bằng điện
=to set an engine going+ cho máy chạy
- điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...)
=the clock has just gone three+ đồng hồ vừa điểm ba giờ
- ở vào tình trạng, sống trong tình trạng...
=to go hungry+ sống đói khổ
=to go with young+ có chửa (súc vật)
=to be going with child+ có mang (người)
=to be six month gone with child+ đã có mang sáu tháng
- làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo
=to go on appearances+ xét bề ngoài, xét hình thức
=to go by certain principles+ hành động theo một số nguyên tắc nhất định
=to go with the tide (tomes)+ làm như mọi người, theo thời
- đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản
=the bridge might go under such a weight+ nặng thế cầu có thể gãy
=bank goes+ ngân hàng vỡ nợ
- diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả
=how does the affair go?+ công việc tiến hành ra sao?
=the play went well+ vở kịch thành công tốt đẹp
- đang lưu hành (tiền bạc)
- đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ
=where is this table to go?+ kê cả cái bàn này vào đâu?
=your clothes can't go into this small suitcase+ áo quần của anh không để vừa vào chiếc va li nhỏ này đâu
=six into twelve goes twice+ mười hai chia cho sáu vừa đúng được hai
- hợp với, xứng với, thích hợp với
=red goes well with brown+ màu đỏ rất hợp với màu nâu
- nói năng, cư xử, làm đến mức là
=to have gone too for+ đã đi quá xa rồi, đã nói quá rồi
=to go so far so to say...+ nói đến mức là...
=what he say true as for as it goes+ trong chừng mức nào đó thì điều anh nói là đúng
- trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán
=to go as for as 100 đ+ đã trả tới 100 đồng
=all her pocket-money goes in books+ có bao nhiêu tiền tiêu vặt là cô ta mua sách hết
=to go cheap+ bán rẻ
=this goes for one shilling+ cái này giá một silinh
- thuộc về
=the house went to the elder son+ cái nhà thuộc về người con lớn
=the price went to the winner+ giải thưởng thuộc về phần người thắng
- được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng
=as the story goes+ như người ta nói, có chuyện rằng
=it goes without saying+ khỏi phải nói, tất nhiên là có, cố nhiên là
- hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...)
=to go to the tune of...+ phổ theo điệu...

* ngoại động từ
- (đánh bài) đi, đánh, ra (quân bài), đặt (tiền)
=to go "two spades"+ đánh quân bài "hai bích"
!to be going to
- sắp sửa; có ý định
=it's going to rain+ trời sắp mưa
=I'm not going to sell it+ tôi không có ý định bán cái đó

go
- đi, chuyển động

Thuật ngữ liên quan tới went

Tóm lại nội dung ý nghĩa của went trong tiếng Anh

went có nghĩa là: went /gou/* xem gogo /gou/* danh từ, số nhiều goes- sự đi- sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái=full of go+ đầy sức sống; đầy nhiệt tình- sự thử (làm gì)=to have a go something+ thử cố gắng làm việc gì- lần, hơi, cú=at one go+ một lần, một hơi, một cú=to succeed at the first go+ làm lần đầu đã thành công ngay=to blow out all the candles at one go+ thổi một cái tắt hết các cây nến- khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu)=to have another go+ lấy thêm một suất ăn nữa, uống thêm một chén rượu nữa- (thông tục) việc khó xử, việc rắc rối=what a go!+ sao mà rắc rối thế!- (thông tục) sự thành công, sự thắng lợi=to make a go of it+ thành công (trong công việc gì...)- (thông tục) sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực!a near go- sự suýt chết!all (quite) the go- (thông tục) hợp thời trang!it's no go- (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được!to be on the go- bận rộn hoạt động- đang xuống dốc, đang suy* nội động từ (went, gone)- đi, đi đến, đi tới=to go to Saigon+ đi Sàigòn=to go on a journey+ đi du lịch=to go bathing+ đi tắm=to go shopping+ đi mua hàng- thành, thành ra, hoá thành=to go mad+ phát điên, hoá điên=to go to sea+ trở thành thuỷ thủ=to go on the stage+ trở thành diễn viên=to go on the streets+ làm đĩ=to go native+ trở thành như người địa phương=to go to the bar+ trở thành luật sư- trôi qua, trôi đi (thời gian)=how quickly time goes!+ sao mà thời gian trôi nhanh thế!- chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi=all hope is gone+ mọi hy vọng đều tiêu tan=my sight is going+ mắt tôi yếu đi- bắt đầu (làm gì...)=one, two, three go!+ một, hai, ba bắt đầu một, hai, ba chạy! (chạy thi)=here goes!+ nào bắt đầu nhé!- chạy (máy móc)=does your watch go well?+ đồng hồ của anh chạy có tốt không?=the machine goes by electricity+ máy chạy bằng điện=to set an engine going+ cho máy chạy- điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...)=the clock has just gone three+ đồng hồ vừa điểm ba giờ- ở vào tình trạng, sống trong tình trạng...=to go hungry+ sống đói khổ=to go with young+ có chửa (súc vật)=to be going with child+ có mang (người)=to be six month gone with child+ đã có mang sáu tháng- làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo=to go on appearances+ xét bề ngoài, xét hình thức=to go by certain principles+ hành động theo một số nguyên tắc nhất định=to go with the tide (tomes)+ làm như mọi người, theo thời- đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản=the bridge might go under such a weight+ nặng thế cầu có thể gãy=bank goes+ ngân hàng vỡ nợ- diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả=how does the affair go?+ công việc tiến hành ra sao?=the play went well+ vở kịch thành công tốt đẹp- đang lưu hành (tiền bạc)- đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ=where is this table to go?+ kê cả cái bàn này vào đâu?=your clothes can't go into this small suitcase+ áo quần của anh không để vừa vào chiếc va li nhỏ này đâu=six into twelve goes twice+ mười hai chia cho sáu vừa đúng được hai- hợp với, xứng với, thích hợp với=red goes well with brown+ màu đỏ rất hợp với màu nâu- nói năng, cư xử, làm đến mức là=to have gone too for+ đã đi quá xa rồi, đã nói quá rồi=to go so far so to say...+ nói đến mức là...=what he say true as for as it goes+ trong chừng mức nào đó thì điều anh nói là đúng- trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán=to go as for as 100 đ+ đã trả tới 100 đồng=all her pocket-money goes in books+ có bao nhiêu tiền tiêu vặt là cô ta mua sách hết=to go cheap+ bán rẻ=this goes for one shilling+ cái này giá một silinh- thuộc về=the house went to the elder son+ cái nhà thuộc về người con lớn=the price went to the winner+ giải thưởng thuộc về phần người thắng- được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng=as the story goes+ như người ta nói, có chuyện rằng=it goes without saying+ khỏi phải nói, tất nhiên là có, cố nhiên là- hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...)=to go to the tune of...+ phổ theo điệu...* ngoại động từ- (đánh bài) đi, đánh, ra (quân bài), đặt (tiền)=to go "two spades"+ đánh quân bài "hai bích" !to be going to- sắp sửa; có ý định=it's going to rain+ trời sắp mưa=I'm not going to sell it+ tôi không có ý định bán cái đógo- đi, chuyển động

Đây là cách dùng went tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ went tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

went /gou/* xem gogo /gou/* danh từ tiếng Anh là gì?
số nhiều goes- sự đi- sức sống tiếng Anh là gì?
nhiệt tình tiếng Anh là gì?
sự hăng hái=full of go+ đầy sức sống tiếng Anh là gì?
đầy nhiệt tình- sự thử (làm gì)=to have a go something+ thử cố gắng làm việc gì- lần tiếng Anh là gì?
hơi tiếng Anh là gì?
cú=at one go+ một lần tiếng Anh là gì?
một hơi tiếng Anh là gì?
một cú=to succeed at the first go+ làm lần đầu đã thành công ngay=to blow out all the candles at one go+ thổi một cái tắt hết các cây nến- khẩu phần tiếng Anh là gì?
suất (đồ ăn) tiếng Anh là gì?
cốc tiếng Anh là gì?
chén tiếng Anh là gì?
hớp (rượu)=to have another go+ lấy thêm một suất ăn nữa tiếng Anh là gì?
uống thêm một chén rượu nữa- (thông tục) việc khó xử tiếng Anh là gì?
việc rắc rối=what a go!+ sao mà rắc rối thế!- (thông tục) sự thành công tiếng Anh là gì?
sự thắng lợi=to make a go of it+ thành công (trong công việc gì...)- (thông tục) sự bận rộn tiếng Anh là gì?
sự hoạt đông tiếng Anh là gì?
sự tích cực!a near go- sự suýt chết!all (quite) the go- (thông tục) hợp thời trang!it's no go- (thông tục) việc ấy không xong đâu tiếng Anh là gì?
không làm ăn gì được!to be on the go- bận rộn hoạt động- đang xuống dốc tiếng Anh là gì?
đang suy* nội động từ (went tiếng Anh là gì?
gone)- đi tiếng Anh là gì?
đi đến tiếng Anh là gì?
đi tới=to go to Saigon+ đi Sàigòn=to go on a journey+ đi du lịch=to go bathing+ đi tắm=to go shopping+ đi mua hàng- thành tiếng Anh là gì?
thành ra tiếng Anh là gì?
hoá thành=to go mad+ phát điên tiếng Anh là gì?
hoá điên=to go to sea+ trở thành thuỷ thủ=to go on the stage+ trở thành diễn viên=to go on the streets+ làm đĩ=to go native+ trở thành như người địa phương=to go to the bar+ trở thành luật sư- trôi qua tiếng Anh là gì?
trôi đi (thời gian)=how quickly time goes!+ sao mà thời gian trôi nhanh thế!- chết tiếng Anh là gì?
tiêu tan tiếng Anh là gì?
chấm dứt tiếng Anh là gì?
mất hết tiếng Anh là gì?
yếu đi=all hope is gone+ mọi hy vọng đều tiêu tan=my sight is going+ mắt tôi yếu đi- bắt đầu (làm gì...)=one tiếng Anh là gì?
two tiếng Anh là gì?
three go!+ một tiếng Anh là gì?
hai tiếng Anh là gì?
ba bắt đầu một tiếng Anh là gì?
hai tiếng Anh là gì?
ba chạy! (chạy thi)=here goes!+ nào bắt đầu nhé!- chạy (máy móc)=does your watch go well?+ đồng hồ của anh chạy có tốt không?=the machine goes by electricity+ máy chạy bằng điện=to set an engine going+ cho máy chạy- điểm đánh (đồng hồ tiếng Anh là gì?
chuông tiếng Anh là gì?
kẻng) tiếng Anh là gì?
nổ (súng tiếng Anh là gì?
pháo...)=the clock has just gone three+ đồng hồ vừa điểm ba giờ- ở vào tình trạng tiếng Anh là gì?
sống trong tình trạng...=to go hungry+ sống đói khổ=to go with young+ có chửa (súc vật)=to be going with child+ có mang (người)=to be six month gone with child+ đã có mang sáu tháng- làm theo tiếng Anh là gì?
hành động theo tiếng Anh là gì?
hành động phù hợp với tiếng Anh là gì?
xét theo=to go on appearances+ xét bề ngoài tiếng Anh là gì?
xét hình thức=to go by certain principles+ hành động theo một số nguyên tắc nhất định=to go with the tide (tomes)+ làm như mọi người tiếng Anh là gì?
theo thời- đổ tiếng Anh là gì?
sụp tiếng Anh là gì?
gãy tiếng Anh là gì?
vỡ nợ tiếng Anh là gì?
phá sản=the bridge might go under such a weight+ nặng thế cầu có thể gãy=bank goes+ ngân hàng vỡ nợ- diễn ra tiếng Anh là gì?
xảy ra tiếng Anh là gì?
tiếp diễn tiếng Anh là gì?
tiến hành tiếng Anh là gì?
diễn biến tiếng Anh là gì?
kết quả=how does the affair go?+ công việc tiến hành ra sao?=the play went well+ vở kịch thành công tốt đẹp- đang lưu hành (tiền bạc)- đặt để tiếng Anh là gì?
kê tiếng Anh là gì?
để vừa vào tiếng Anh là gì?
vừa với tiếng Anh là gì?
có chỗ tiếng Anh là gì?
đủ chỗ=where is this table to go?+ kê cả cái bàn này vào đâu?=your clothes can't go into this small suitcase+ áo quần của anh không để vừa vào chiếc va li nhỏ này đâu=six into twelve goes twice+ mười hai chia cho sáu vừa đúng được hai- hợp với tiếng Anh là gì?
xứng với tiếng Anh là gì?
thích hợp với=red goes well with brown+ màu đỏ rất hợp với màu nâu- nói năng tiếng Anh là gì?
cư xử tiếng Anh là gì?
làm đến mức là=to have gone too for+ đã đi quá xa rồi tiếng Anh là gì?
đã nói quá rồi=to go so far so to say...+ nói đến mức là...=what he say true as for as it goes+ trong chừng mức nào đó thì điều anh nói là đúng- trả (giá...) tiếng Anh là gì?
tiêu vào (tiền...) tiếng Anh là gì?
bán=to go as for as 100 đ+ đã trả tới 100 đồng=all her pocket-money goes in books+ có bao nhiêu tiền tiêu vặt là cô ta mua sách hết=to go cheap+ bán rẻ=this goes for one shilling+ cái này giá một silinh- thuộc về=the house went to the elder son+ cái nhà thuộc về người con lớn=the price went to the winner+ giải thưởng thuộc về phần người thắng- được biết tiếng Anh là gì?
được thừa nhận tiếng Anh là gì?
truyền đi tiếng Anh là gì?
nói tiếng Anh là gì?
truyền miệng=as the story goes+ như người ta nói tiếng Anh là gì?
có chuyện rằng=it goes without saying+ khỏi phải nói tiếng Anh là gì?
tất nhiên là có tiếng Anh là gì?
cố nhiên là- hợp nhịp điệu tiếng Anh là gì?
phổ theo (thơ tiếng Anh là gì?
nhạc...)=to go to the tune of...+ phổ theo điệu...* ngoại động từ- (đánh bài) đi tiếng Anh là gì?
đánh tiếng Anh là gì?
ra (quân bài) tiếng Anh là gì?
đặt (tiền)=to go "two spades"+ đánh quân bài "hai bích" !to be going to- sắp sửa tiếng Anh là gì?
có ý định=it's going to rain+ trời sắp mưa=I'm not going to sell it+ tôi không có ý định bán cái đógo- đi tiếng Anh là gì?
chuyển động