zone tiếng Anh là gì?

zone tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng zone trong tiếng Anh.

Thông tin thuật ngữ zone tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm zone tiếng Anh
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ zone

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

zone tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ zone tiếng Anh nghĩa là gì.

zone /zoun/

* danh từ
- (địa lý,địa chất) đới
=the torrid zone+ đới nóng, nhiệt đới
=the temperate zone+ đới ôn hoà, ôn đới
=the frigid zone+ đới lạnh, hàn đới
- khu vực, miền; vùng
=within the zone of submarine activity+ trong khu vực hoạt động của tàu ngầm
=the zone of influence+ khu vực ảnh hưởng
=the zone of operations+ khu vực tác chiến
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) dây nịt, dây dưng

* ngoại động từ
- chia thành đới, chia thành khu vực, quy vùng
=to zone a district for industry+ quy vùng một khu để xây dựng công nghiệp

zone
- đới, miền, vùng
- z. of plow đới của dòng
- z. of infection vùng ảnh hưởng
- z. of one base chỏm cầu
- z. of preference (toán kinh tế) vùng quyết định cuối cùng
- z. of a sphere đới cầu
- communication z. vùng liên lạc
- dead z. (điều khiển học) vùng chết
- determinate z. miền quyết định
- inert z. vùng không nhạy
- neutralizing z. vùng trung lập
- spherical z. đới cầu

Thuật ngữ liên quan tới zone

Tóm lại nội dung ý nghĩa của zone trong tiếng Anh

zone có nghĩa là: zone /zoun/* danh từ- (địa lý,địa chất) đới=the torrid zone+ đới nóng, nhiệt đới=the temperate zone+ đới ôn hoà, ôn đới=the frigid zone+ đới lạnh, hàn đới- khu vực, miền; vùng=within the zone of submarine activity+ trong khu vực hoạt động của tàu ngầm=the zone of influence+ khu vực ảnh hưởng=the zone of operations+ khu vực tác chiến- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) dây nịt, dây dưng* ngoại động từ- chia thành đới, chia thành khu vực, quy vùng=to zone a district for industry+ quy vùng một khu để xây dựng công nghiệpzone- đới, miền, vùng- z. of plow đới của dòng- z. of infection vùng ảnh hưởng- z. of one base chỏm cầu - z. of preference (toán kinh tế) vùng quyết định cuối cùng - z. of a sphere đới cầu - communication z. vùng liên lạc- dead z. (điều khiển học) vùng chết - determinate z. miền quyết định- inert z. vùng không nhạy- neutralizing z. vùng trung lập- spherical z. đới cầu

Đây là cách dùng zone tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ zone tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

zone /zoun/* danh từ- (địa lý tiếng Anh là gì?
địa chất) đới=the torrid zone+ đới nóng tiếng Anh là gì?
nhiệt đới=the temperate zone+ đới ôn hoà tiếng Anh là gì?
ôn đới=the frigid zone+ đới lạnh tiếng Anh là gì?
hàn đới- khu vực tiếng Anh là gì?
miền tiếng Anh là gì?
vùng=within the zone of submarine activity+ trong khu vực hoạt động của tàu ngầm=the zone of influence+ khu vực ảnh hưởng=the zone of operations+ khu vực tác chiến- (từ cổ tiếng Anh là gì?
nghĩa cổ) tiếng Anh là gì?
(thơ ca) dây nịt tiếng Anh là gì?
dây dưng* ngoại động từ- chia thành đới tiếng Anh là gì?
chia thành khu vực tiếng Anh là gì?
quy vùng=to zone a district for industry+ quy vùng một khu để xây dựng công nghiệpzone- đới tiếng Anh là gì?
miền tiếng Anh là gì?
vùng- z. of plow đới của dòng- z. of infection vùng ảnh hưởng- z. of one base chỏm cầu - z. of preference (toán kinh tế) vùng quyết định cuối cùng - z. of a sphere đới cầu - communication z. vùng liên lạc- dead z. (điều khiển học) vùng chết - determinate z. miền quyết định- inert z. vùng không nhạy- neutralizing z. vùng trung lập- spherical z. đới cầu