denunciei tiếng Bồ Đào Nha là gì?

denunciei tiếng Bồ Đào Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng denunciei trong tiếng Bồ Đào Nha.

Thông tin thuật ngữ denunciei tiếng Bồ Đào Nha

Từ điển Bồ Đào Nha Việt

phát âm denunciei tiếng Bồ Đào Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ denunciei

Chủ đề Chủ đề Tiếng Bồ Đào Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

denunciei tiếng Bồ Đào Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Bồ Đào Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ denunciei tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì.

  • {accuse} buộc tội, kết tội; tố cáo
  • {denounce} tố cáo, tố giác, vạch mặt, lên án; phản đối kịch liệt; lăng mạ, tuyên bố bãi ước, báo trước (tai hoạ); đe doạ, hăm doạ (trả thù)

Thuật ngữ liên quan tới denunciei

Tóm lại nội dung ý nghĩa của denunciei trong tiếng Bồ Đào Nha

denunciei có nghĩa là: {accuse} buộc tội, kết tội; tố cáo {denounce} tố cáo, tố giác, vạch mặt, lên án; phản đối kịch liệt; lăng mạ, tuyên bố bãi ước, báo trước (tai hoạ); đe doạ, hăm doạ (trả thù)

Đây là cách dùng denunciei tiếng Bồ Đào Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Bồ Đào Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Bồ Đào Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ denunciei tiếng Bồ Đào Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Bồ Đào Nha

{accuse} buộc tội tiếng Bồ Đào Nha là gì?
kết tội tiếng Bồ Đào Nha là gì?
tố cáo {denounce} tố cáo tiếng Bồ Đào Nha là gì?
tố giác tiếng Bồ Đào Nha là gì?
vạch mặt tiếng Bồ Đào Nha là gì?
lên án tiếng Bồ Đào Nha là gì?
phản đối kịch liệt tiếng Bồ Đào Nha là gì?
lăng mạ tiếng Bồ Đào Nha là gì?
tuyên bố bãi ước tiếng Bồ Đào Nha là gì?
báo trước (tai hoạ) tiếng Bồ Đào Nha là gì?
đe doạ tiếng Bồ Đào Nha là gì?
hăm doạ (trả thù)