não salgues tiếng Bồ Đào Nha là gì?

não salgues tiếng Bồ Đào Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng não salgues trong tiếng Bồ Đào Nha.

Thông tin thuật ngữ não salgues tiếng Bồ Đào Nha

Từ điển Bồ Đào Nha Việt

phát âm não salgues tiếng Bồ Đào Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ não salgues

Chủ đề Chủ đề Tiếng Bồ Đào Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

não salgues tiếng Bồ Đào Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Bồ Đào Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ não salgues tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì.

  • {pickle} nước giầm (như giấm, nước mắm... để giầm rau thịt...), (số nhiều) rau giầm, hoa quả giầm, dưa góp, dung dịch axit để tẩy..., hoàn cảnh, đứa bé tinh nghịch, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người quạu cọ, người khó chịu, để sẵn cái roi cho ai một trận đích đáng, giầm (củ cải, hành, thịt... vào giấm...), (hàng hải) xát muối giấm vào (lưng ai) (sau khi đánh đòn)
  • {salt} muối, sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị, (hoá học) muối, (số nhiều) dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông, (sử học) lọ đựng muối để bàn, thuỷ thủ lão luyện ((thường) old salt), (như) salt,marsh, là khách của ai, (xem) worth, là khách của ai; phải sống nhờ vào ai, bắt giữ, nửa tin nửa ngờ điều gì, tầng lớp trên trong xã hội, tinh hoa của xã hội, tụi nó đi ra ngoài mưa thì cũng không bị tan ra như muối đâu mà sợ, tẩm muối, ướp muối, có muối, mặn, sống ở nước mặn (cây cối), đau đớn, thương tâm, châm chọc, sắc sảo, hóm hỉnh, tục, tiếu lâm, (từ lóng) đắt cắt cổ (giá cả), muối, ướp muối, rắc muối (lên vật gì), làm cho ý nhị, thêm mắm thêm muối, để dành tiền, (thương nghiệp), (từ lóng) gian lận, tham ô (bằng cách tăng giá mua trong hoá đơn), (từ lóng) đổ thêm quặng vào mỏ (để cho mỏ có vẻ là mỏ giàu)

Thuật ngữ liên quan tới não salgues

Tóm lại nội dung ý nghĩa của não salgues trong tiếng Bồ Đào Nha

não salgues có nghĩa là: {pickle} nước giầm (như giấm, nước mắm... để giầm rau thịt...), (số nhiều) rau giầm, hoa quả giầm, dưa góp, dung dịch axit để tẩy..., hoàn cảnh, đứa bé tinh nghịch, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người quạu cọ, người khó chịu, để sẵn cái roi cho ai một trận đích đáng, giầm (củ cải, hành, thịt... vào giấm...), (hàng hải) xát muối giấm vào (lưng ai) (sau khi đánh đòn) {salt} muối, sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị, (hoá học) muối, (số nhiều) dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông, (sử học) lọ đựng muối để bàn, thuỷ thủ lão luyện ((thường) old salt), (như) salt,marsh, là khách của ai, (xem) worth, là khách của ai; phải sống nhờ vào ai, bắt giữ, nửa tin nửa ngờ điều gì, tầng lớp trên trong xã hội, tinh hoa của xã hội, tụi nó đi ra ngoài mưa thì cũng không bị tan ra như muối đâu mà sợ, tẩm muối, ướp muối, có muối, mặn, sống ở nước mặn (cây cối), đau đớn, thương tâm, châm chọc, sắc sảo, hóm hỉnh, tục, tiếu lâm, (từ lóng) đắt cắt cổ (giá cả), muối, ướp muối, rắc muối (lên vật gì), làm cho ý nhị, thêm mắm thêm muối, để dành tiền, (thương nghiệp), (từ lóng) gian lận, tham ô (bằng cách tăng giá mua trong hoá đơn), (từ lóng) đổ thêm quặng vào mỏ (để cho mỏ có vẻ là mỏ giàu)

Đây là cách dùng não salgues tiếng Bồ Đào Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Bồ Đào Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Bồ Đào Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ não salgues tiếng Bồ Đào Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Bồ Đào Nha

{pickle} nước giầm (như giấm tiếng Bồ Đào Nha là gì?
nước mắm... để giầm rau thịt...) tiếng Bồ Đào Nha là gì?
(số nhiều) rau giầm tiếng Bồ Đào Nha là gì?
hoa quả giầm tiếng Bồ Đào Nha là gì?
dưa góp tiếng Bồ Đào Nha là gì?
dung dịch axit để tẩy... tiếng Bồ Đào Nha là gì?
hoàn cảnh tiếng Bồ Đào Nha là gì?
đứa bé tinh nghịch tiếng Bồ Đào Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Bồ Đào Nha là gì?
nghĩa Mỹ) người quạu cọ tiếng Bồ Đào Nha là gì?
người khó chịu tiếng Bồ Đào Nha là gì?
để sẵn cái roi cho ai một trận đích đáng tiếng Bồ Đào Nha là gì?
giầm (củ cải tiếng Bồ Đào Nha là gì?
hành tiếng Bồ Đào Nha là gì?
thịt... vào giấm...) tiếng Bồ Đào Nha là gì?
(hàng hải) xát muối giấm vào (lưng ai) (sau khi đánh đòn) {salt} muối tiếng Bồ Đào Nha là gì?
sự châm chọc tiếng Bồ Đào Nha là gì?
sự sắc sảo tiếng Bồ Đào Nha là gì?
sự hóm hỉnh tiếng Bồ Đào Nha là gì?
sự ý nhị tiếng Bồ Đào Nha là gì?
(hoá học) muối tiếng Bồ Đào Nha là gì?
(số nhiều) dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông tiếng Bồ Đào Nha là gì?
(sử học) lọ đựng muối để bàn tiếng Bồ Đào Nha là gì?
thuỷ thủ lão luyện ((thường) old salt) tiếng Bồ Đào Nha là gì?
(như) salt tiếng Bồ Đào Nha là gì?
marsh tiếng Bồ Đào Nha là gì?
là khách của ai tiếng Bồ Đào Nha là gì?
(xem) worth tiếng Bồ Đào Nha là gì?
là khách của ai tiếng Bồ Đào Nha là gì?
phải sống nhờ vào ai tiếng Bồ Đào Nha là gì?
bắt giữ tiếng Bồ Đào Nha là gì?
nửa tin nửa ngờ điều gì tiếng Bồ Đào Nha là gì?
tầng lớp trên trong xã hội tiếng Bồ Đào Nha là gì?
tinh hoa của xã hội tiếng Bồ Đào Nha là gì?
tụi nó đi ra ngoài mưa thì cũng không bị tan ra như muối đâu mà sợ tiếng Bồ Đào Nha là gì?
tẩm muối tiếng Bồ Đào Nha là gì?
ướp muối tiếng Bồ Đào Nha là gì?
có muối tiếng Bồ Đào Nha là gì?
mặn tiếng Bồ Đào Nha là gì?
sống ở nước mặn (cây cối) tiếng Bồ Đào Nha là gì?
đau đớn tiếng Bồ Đào Nha là gì?
thương tâm tiếng Bồ Đào Nha là gì?
châm chọc tiếng Bồ Đào Nha là gì?
sắc sảo tiếng Bồ Đào Nha là gì?
hóm hỉnh tiếng Bồ Đào Nha là gì?
tục tiếng Bồ Đào Nha là gì?
tiếu lâm tiếng Bồ Đào Nha là gì?
(từ lóng) đắt cắt cổ (giá cả) tiếng Bồ Đào Nha là gì?
muối tiếng Bồ Đào Nha là gì?
ướp muối tiếng Bồ Đào Nha là gì?
rắc muối (lên vật gì) tiếng Bồ Đào Nha là gì?
làm cho ý nhị tiếng Bồ Đào Nha là gì?
thêm mắm thêm muối tiếng Bồ Đào Nha là gì?
để dành tiền tiếng Bồ Đào Nha là gì?
(thương nghiệp) tiếng Bồ Đào Nha là gì?
(từ lóng) gian lận tiếng Bồ Đào Nha là gì?
tham ô (bằng cách tăng giá mua trong hoá đơn) tiếng Bồ Đào Nha là gì?
(từ lóng) đổ thêm quặng vào mỏ (để cho mỏ có vẻ là mỏ giàu)