ある程度 tiếng Nhật là gì?

ある程度 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ある程度 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ ある程度 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm ある程度 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ある程度

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ある程度 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ある程度 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp - trong một chừng mực nào đó; tới mức độ nhất định nào đó; sơ sơ; tàm tạm;

Kana: あるていど

Ví dụ cách sử dụng ある程度 trong tiếng Nhật

  • - ある程度の技術教育を受けていなければその機械を動かすことはできない:anh không thể vận hành được máy móc nếu như anh không được đào tạo về kĩ thuật ở mức độ nhất định
  • - 今時の大学生には英語がある程度できる人がたくさんいる:hiện nay, có nhiều sinh viên đại học có thể nói tiếng Anh sơ sơ
  • - 私は、その事故に対してある程度、責任を感じている:ở một chừng mực nào đó, tôi cảm thấy có trách nhiệm với vụ tai nạn đó

Thuật ngữ liên quan tới ある程度

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ある程度 trong tiếng Nhật

ある程度 có nghĩa là: * exp - trong một chừng mực nào đó; tới mức độ nhất định nào đó; sơ sơ; tàm tạm; Kana: あるていどVí dụ cách sử dụng ある程度 trong tiếng Nhật- ある程度の技術教育を受けていなければその機械を動かすことはできない:anh không thể vận hành được máy móc nếu như anh không được đào tạo về kĩ thuật ở mức độ nhất định- 今時の大学生には英語がある程度できる人がたくさんいる:hiện nay, có nhiều sinh viên đại học có thể nói tiếng Anh sơ sơ- 私は、その事故に対してある程度、責任を感じている:ở một chừng mực nào đó, tôi cảm thấy có trách nhiệm với vụ tai nạn đó

Đây là cách dùng ある程度 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ある程度 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.