Thông tin thuật ngữ がくと tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
がくと (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ がくと
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
がくと tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ がくと trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ がくと tiếng Nhật nghĩa là gì.
- học sinh đại học, sinh viên, người nghiên cứu, người chăm chỉ, người được học bổng; nghiên cứu sinh được học bổng - người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái...), người bắt chước, người theo gót, người tình của cô hầu gái, môn đệ, môn đồ, người hầu, bộ phận bị dẫn;Kana: がくと
Thuật ngữ liên quan tới がくと
Tóm lại nội dung ý nghĩa của がくと trong tiếng Nhật
がくと có nghĩa là: - học sinh đại học, sinh viên, người nghiên cứu, người chăm chỉ, người được học bổng; nghiên cứu sinh được học bổng - người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái...), người bắt chước, người theo gót, người tình của cô hầu gái, môn đệ, môn đồ, người hầu, bộ phận bị dẫn; Kana: がくと
Đây là cách dùng がくと tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ がくと tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.