じゅうど tiếng Nhật là gì?

じゅうど tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng じゅうど trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ じゅうど tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm じゅうど tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ じゅうど

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

じゅうど tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ じゅうど tiếng Nhật nghĩa là gì.

- nặng, nặng nề, chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu, khó tiêu, nặng trọng, nhiều, bội, rậm rạp, lớn, to, dữ dội, kịch liệt, chắc, bì bì, không xốp, không nở, chán ngắt, buồn tẻ, không hấp dẫn, âm u, u ám, ảm đạm, lấy lội khó đi, tối dạ, chậm hiểu, đần độn, trông nặng trình trịch, vụng về khó coi, thô, đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng, buồn ngủ, nghiêm nghị, khắc khổ, đặc, khó bay hơi, khó cầm cương, khó làm vui, khoa làm cho khuây khoả, người lên khung để tỏ vẻ ta đây quan trọng, chậm chạp, đội cận vệ Rồng, trọng pháo, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) võ sĩ hạng nặng, đồ vật hạng nặng; người nặng trên trung bình, nghĩa Mỹ) vai nghiêm nghị khắc khổ - khắc khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử), rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội, đòi hỏi kỹ năng, đòi hỏi khả năng rất cao, đòi hỏi tính kiên nhẫn, giản dị, mộc mạc; không trang điểm (về kiểu cách, dung nhan, cách trang phục );

Kana: じゅうど


Thuật ngữ liên quan tới じゅうど

Tóm lại nội dung ý nghĩa của じゅうど trong tiếng Nhật

じゅうど có nghĩa là: - nặng, nặng nề, chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu, khó tiêu, nặng trọng, nhiều, bội, rậm rạp, lớn, to, dữ dội, kịch liệt, chắc, bì bì, không xốp, không nở, chán ngắt, buồn tẻ, không hấp dẫn, âm u, u ám, ảm đạm, lấy lội khó đi, tối dạ, chậm hiểu, đần độn, trông nặng trình trịch, vụng về khó coi, thô, đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng, buồn ngủ, nghiêm nghị, khắc khổ, đặc, khó bay hơi, khó cầm cương, khó làm vui, khoa làm cho khuây khoả, người lên khung để tỏ vẻ ta đây quan trọng, chậm chạp, đội cận vệ Rồng, trọng pháo, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) võ sĩ hạng nặng, đồ vật hạng nặng; người nặng trên trung bình, nghĩa Mỹ) vai nghiêm nghị khắc khổ - khắc khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử), rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội, đòi hỏi kỹ năng, đòi hỏi khả năng rất cao, đòi hỏi tính kiên nhẫn, giản dị, mộc mạc; không trang điểm (về kiểu cách, dung nhan, cách trang phục ); Kana: じゅうど

Đây là cách dùng じゅうど tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ じゅうど tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.