つかいのこり tiếng Nhật là gì?

つかいのこり tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng つかいのこり trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ つかいのこり tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm つかいのこり tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ つかいのこり

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

つかいのこり tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ つかいのこり tiếng Nhật nghĩa là gì.

- cái còn lại, vật còn thừa, dấu vết còn lại, tàn dư, mảnh vải lẻ - phần còn lại, chỗ còn lại, dư, số dư, quyền thừa kế, những loại sách ế - những cái còn lại, những cái còn thừa;

Kana: つかいのこり


Thuật ngữ liên quan tới つかいのこり

Tóm lại nội dung ý nghĩa của つかいのこり trong tiếng Nhật

つかいのこり có nghĩa là: - cái còn lại, vật còn thừa, dấu vết còn lại, tàn dư, mảnh vải lẻ - phần còn lại, chỗ còn lại, dư, số dư, quyền thừa kế, những loại sách ế - những cái còn lại, những cái còn thừa; Kana: つかいのこり

Đây là cách dùng つかいのこり tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ つかいのこり tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.