ふくしょ tiếng Nhật là gì?

ふくしょ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ふくしょ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ ふくしょ tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm ふくしょ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ふくしょ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ふくしょ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ふくしょ tiếng Nhật nghĩa là gì.

- bản sao, bản chép lại, sự sao lại, sự chép lại, sự bắt chước, sự phỏng theo, sự mô phỏng, bản, cuộn, bản thảo, bản in, đề tài để viết, kiểu, mẫu, bản thảo đã sửa và chép lại rõ ràng trước khi đưa in, bản nháp, sao lại, chép lại; bắt chước, phỏng theo, mô phỏng, quay cóp - bản sao, vật giống hệt, vật làm giống hệt, từ đồng nghĩa, biên lai cầm đồ, gồm hai bộ phận đúng nhau; thành hai bản, giống hệt, gấp hai, gấp đôi, to gấp đôi, nhiều gấp đôi, sao lại, sao lục, làm thành hai bản, nhân đôi;

Kana: ふくしょ


Thuật ngữ liên quan tới ふくしょ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ふくしょ trong tiếng Nhật

ふくしょ có nghĩa là: - bản sao, bản chép lại, sự sao lại, sự chép lại, sự bắt chước, sự phỏng theo, sự mô phỏng, bản, cuộn, bản thảo, bản in, đề tài để viết, kiểu, mẫu, bản thảo đã sửa và chép lại rõ ràng trước khi đưa in, bản nháp, sao lại, chép lại; bắt chước, phỏng theo, mô phỏng, quay cóp - bản sao, vật giống hệt, vật làm giống hệt, từ đồng nghĩa, biên lai cầm đồ, gồm hai bộ phận đúng nhau; thành hai bản, giống hệt, gấp hai, gấp đôi, to gấp đôi, nhiều gấp đôi, sao lại, sao lục, làm thành hai bản, nhân đôi; Kana: ふくしょ

Đây là cách dùng ふくしょ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ふくしょ tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.