Thông tin thuật ngữ アルバイト tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
アルバイト (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ アルバイト
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
アルバイト tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ アルバイト trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ アルバイト tiếng Nhật nghĩa là gì.
part-time job, side job; albite * n - việc làm thêm của học sinh; việc làm thêm của sinh viên; làm thêm; làm bán thời gian;Kana:
Ví dụ cách sử dụng アルバイト trong tiếng Nhật
- - アルバイトをしているときに、偶然その男に出会った:khi đang làm thêm, tình cờ tôi đã gặp được anh chàng đó
- - 夏休みのアルバイトの最中に、自動車事故に遭った:trong khi đang làm thêm vào dịp hè, tôi đã bị tai nạn ô tô
- - 高い出費を減らすため、多くの会社はフルタイムの社員をアルバイトに入れ替えているよ:để giảm chi phí cao, nhiều công ty đã thay thế nhân viên làm việc fulltime bằng nhân viên làm việc bán thời gian
Thuật ngữ liên quan tới アルバイト
Tóm lại nội dung ý nghĩa của アルバイト trong tiếng Nhật
アルバイト có nghĩa là: part-time job, side job; albite * n - việc làm thêm của học sinh; việc làm thêm của sinh viên; làm thêm; làm bán thời gian; Kana: Ví dụ cách sử dụng アルバイト trong tiếng Nhật- アルバイトをしているときに、偶然その男に出会った:khi đang làm thêm, tình cờ tôi đã gặp được anh chàng đó- 夏休みのアルバイトの最中に、自動車事故に遭った:trong khi đang làm thêm vào dịp hè, tôi đã bị tai nạn ô tô- 高い出費を減らすため、多くの会社はフルタイムの社員をアルバイトに入れ替えているよ:để giảm chi phí cao, nhiều công ty đã thay thế nhân viên làm việc fulltime bằng nhân viên làm việc bán thời gian
Đây là cách dùng アルバイト tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ アルバイト tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.