クリーニング tiếng Nhật là gì?

クリーニング tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng クリーニング trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ クリーニング tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm クリーニング tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ クリーニング

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

クリーニング tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ クリーニング tiếng Nhật nghĩa là gì.

cleaning, dry cleaning, laundry service - giặt - giặt giũ * n - giặt là; giặt ủi - sự giặt thuê; sự giặt khô;

Kana:

Ví dụ cách sử dụng クリーニング trong tiếng Nhật

  • - クリーニングに出す予定の汚れたシャツ:định đem cái áo bẩn này đi giặt là
  • - クリーニング屋に服を取りに行った:tôi đã đi đến hiệu giặt là để lấy quần áo về
  • - ウェット・クリーニング:giặt ướt
  • - マウスのボールのクリーニングには、汚れのない柔らかい布を使ってください:hãy dùng miếng vải mềm không bị bẩn để lau khô viên bi của chuột.
  • - クリーニング店で働く女性:người phụ nữ làm việc ở cửa hàng giặt thuê

Thuật ngữ liên quan tới クリーニング

Tóm lại nội dung ý nghĩa của クリーニング trong tiếng Nhật

クリーニング có nghĩa là: cleaning, dry cleaning, laundry service - giặt - giặt giũ * n - giặt là; giặt ủi - sự giặt thuê; sự giặt khô; Kana: Ví dụ cách sử dụng クリーニング trong tiếng Nhật- クリーニングに出す予定の汚れたシャツ:định đem cái áo bẩn này đi giặt là- クリーニング屋に服を取りに行った:tôi đã đi đến hiệu giặt là để lấy quần áo về- ウェット・クリーニング:giặt ướt- マウスのボールのクリーニングには、汚れのない柔らかい布を使ってください:hãy dùng miếng vải mềm không bị bẩn để lau khô viên bi của chuột.- クリーニング店で働く女性:người phụ nữ làm việc ở cửa hàng giặt thuê

Đây là cách dùng クリーニング tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ クリーニング tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.