事 tiếng Nhật là gì?

tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 事 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 事 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 事 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 事

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

事 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 事 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - công việc - lời; nội dung - sự cố - sự việc - việc - yêu cầu; phải;

Kana: こと

Ví dụ cách sử dụng 事 trong tiếng Nhật

  • - 自分の事は自分でやる:việc của mình mình làm
  • - 花は咲いたと言う事だ:nói là hoa đã nở rồi
  • - 事の起こりは不注意からである:xảy ra sự cố là do không chú ý
  • - 事の原因をつきつめる:truy tìm nguyên nhân sự việc
  • - 明日は8時までに来る事だ:cần phải đến vào trước 8 giờ ngày mai
  • - Lưu ý: khi mang nghĩa yêu cầu, phải luôn ở dạng cấu trúc câu: "Động từ nguyên dạng + 事。/ 事だ。"

Thuật ngữ liên quan tới 事

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 事 trong tiếng Nhật

事 có nghĩa là: * n - công việc - lời; nội dung - sự cố - sự việc - việc - yêu cầu; phải; Kana: ことVí dụ cách sử dụng 事 trong tiếng Nhật- 自分の事は自分でやる:việc của mình mình làm- 花は咲いたと言う事だ:nói là hoa đã nở rồi- 事の起こりは不注意からである:xảy ra sự cố là do không chú ý- 事の原因をつきつめる:truy tìm nguyên nhân sự việc- 明日は8時までに来る事だ:cần phải đến vào trước 8 giờ ngày mai- Lưu ý: khi mang nghĩa yêu cầu, phải luôn ở dạng cấu trúc câu: "Động từ nguyên dạng + 事。/ 事だ。"

Đây là cách dùng 事 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 事 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.