Thông tin thuật ngữ 以て tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
以て (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 以て
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
以て tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 以て trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 以て tiếng Nhật nghĩa là gì.
* conj - có; lấy để làm; bằng * exp - vì; với; do vậy;Kana: もって
Ví dụ cách sử dụng 以て trong tiếng Nhật
- - 実力を 〜 する:làm việc bằng thực lực
- - 彼は老齢の故をもって辞職を申し出た:Anh ấy đưa đơn từ chức vì lý do tuổi cao.
- - 勅命を以て:vì lệnh của hoàng đế
Thuật ngữ liên quan tới 以て
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 以て trong tiếng Nhật
以て có nghĩa là: * conj - có; lấy để làm; bằng * exp - vì; với; do vậy; Kana: もってVí dụ cách sử dụng 以て trong tiếng Nhật- 実力を 〜 する:làm việc bằng thực lực- 彼は老齢の故をもって辞職を申し出た:Anh ấy đưa đơn từ chức vì lý do tuổi cao.- 勅命を以て:vì lệnh của hoàng đế
Đây là cách dùng 以て tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 以て tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.