健在 tiếng Nhật là gì?

健在 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 健在 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 健在 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 健在 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 健在

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

健在 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 健在 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj-na - sức khoẻ tốt; khoẻ mạnh * n - tình trạng sức khoẻ tốt;

Kana: けんざい

Ví dụ cách sử dụng 健在 trong tiếng Nhật

  • - 今も彼は健在なので(そうだった)と言うべきではないですね:bây giờ ông ta vẫn khoẻ mạnh nên chúng ta không được nói là ~
  • - 前に伝えられたニュースによると、彼はまだ健在だった:theo như tin tức trước đây, ông ta vẫn còn khỏe mạnh
  • - 人が健在で:người ở trong tình trạng sức khoẻ tốt

Thuật ngữ liên quan tới 健在

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 健在 trong tiếng Nhật

健在 có nghĩa là: * adj-na - sức khoẻ tốt; khoẻ mạnh * n - tình trạng sức khoẻ tốt; Kana: けんざいVí dụ cách sử dụng 健在 trong tiếng Nhật- 今も彼は健在なので(そうだった)と言うべきではないですね:bây giờ ông ta vẫn khoẻ mạnh nên chúng ta không được nói là ~- 前に伝えられたニュースによると、彼はまだ健在だった:theo như tin tức trước đây, ông ta vẫn còn khỏe mạnh- 人が健在で:người ở trong tình trạng sức khoẻ tốt

Đây là cách dùng 健在 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 健在 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.