Thông tin thuật ngữ 勝る tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
勝る (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 勝る
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
勝る tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 勝る trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 勝る tiếng Nhật nghĩa là gì.
* v5r - vượt trội hơn; áp đảo hơn;Kana: まさる
Ví dụ cách sử dụng 勝る trong tiếng Nhật
- - 舌は、自分には骨が無いのに、骨をへし折ることができる。/言葉は暴力に勝る。:Lưỡi không có xương vậy mà bẻ cong được xương./Lời nói thắng bạo lực
- - 賢く生まれるよりは、幸運を背負って生まれる方が良い。/強運は、英知に勝る。:Sinh ra thông minh không bằng số phận may mắn.
Thuật ngữ liên quan tới 勝る
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 勝る trong tiếng Nhật
勝る có nghĩa là: * v5r - vượt trội hơn; áp đảo hơn; Kana: まさるVí dụ cách sử dụng 勝る trong tiếng Nhật- 舌は、自分には骨が無いのに、骨をへし折ることができる。/言葉は暴力に勝る。:Lưỡi không có xương vậy mà bẻ cong được xương./Lời nói thắng bạo lực- 賢く生まれるよりは、幸運を背負って生まれる方が良い。/強運は、英知に勝る。:Sinh ra thông minh không bằng số phận may mắn.
Đây là cách dùng 勝る tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 勝る tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.