Thông tin thuật ngữ 喧嘩 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
喧嘩 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 喧嘩
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
喧嘩 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 喧嘩 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 喧嘩 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - sự cà khịa; sự cãi cọ; sự tranh chấp; cà khịa; cãi cọ; tranh chấp;Kana: けんか
Ví dụ cách sử dụng 喧嘩 trong tiếng Nhật
- - 学校で小さなグループが喧嘩を始めて、この悪い空気がアッという間に学校中に広がるんじゃないかとみんな心配しているんだ:một nhóm nhỏ trong trường học bắt đầu cãi nhau (cà khịa, tranh chấp với nhau) và mọi người lo rằng không khí xấu như thế này sẽ lan rộng ra khắp trường
- - 喧嘩して互いに譲らない:cãi nhau và không ai chịu nhường ai
Thuật ngữ liên quan tới 喧嘩
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 喧嘩 trong tiếng Nhật
喧嘩 có nghĩa là: * n - sự cà khịa; sự cãi cọ; sự tranh chấp; cà khịa; cãi cọ; tranh chấp; Kana: けんかVí dụ cách sử dụng 喧嘩 trong tiếng Nhật- 学校で小さなグループが喧嘩を始めて、この悪い空気がアッという間に学校中に広がるんじゃないかとみんな心配しているんだ:một nhóm nhỏ trong trường học bắt đầu cãi nhau (cà khịa, tranh chấp với nhau) và mọi người lo rằng không khí xấu như thế này sẽ lan rộng ra khắp trường- 喧嘩して互いに譲らない:cãi nhau và không ai chịu nhường ai
Đây là cách dùng 喧嘩 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 喧嘩 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.