Thông tin thuật ngữ 営繕 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
営繕 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 営繕
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
営繕 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 営繕 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 営繕 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - sự xây mới và cơi nới; tu sửa; nâng cấp; sửa chữa nâng cấp;Kana: えいぜん
Ví dụ cách sử dụng 営繕 trong tiếng Nhật
- - 営繕費:chi phí sửa chữa nâng cấp
- - 営繕作業:công tác nâng cấp, tu sửa
- - 営繕会社:công ty chuyên làm nghiệp vụ tu sửa
Thuật ngữ liên quan tới 営繕
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 営繕 trong tiếng Nhật
営繕 có nghĩa là: * n - sự xây mới và cơi nới; tu sửa; nâng cấp; sửa chữa nâng cấp; Kana: えいぜんVí dụ cách sử dụng 営繕 trong tiếng Nhật- 営繕費:chi phí sửa chữa nâng cấp- 営繕作業:công tác nâng cấp, tu sửa- 営繕会社:công ty chuyên làm nghiệp vụ tu sửa
Đây là cách dùng 営繕 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 営繕 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.