垣間見る tiếng Nhật là gì?

垣間見る tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 垣間見る trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 垣間見る tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 垣間見る tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 垣間見る

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

垣間見る tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 垣間見る tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v1 - liếc qua; nhìn thấy; chứng kiến; hình dung ra;

Kana: かいまみる

Ví dụ cách sử dụng 垣間見る trong tiếng Nhật

  • - 日記を読むと自分の過去が垣間見える。:cứ đọc nhật ký lại hình dung ra quá khứ của mình
  • - 映画制作の舞台裏を垣間見ること:được nhìn thấy cận cảnh những cảnh quay hậu sân khấu khi sản xuất phim
  • - 伝統的なアメリカの感謝祭を初めて垣間見ることができた:lần đầu tiên được chứng kiến lễ Tạ ơn truyền thống của người Mỹ

Thuật ngữ liên quan tới 垣間見る

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 垣間見る trong tiếng Nhật

垣間見る có nghĩa là: * v1 - liếc qua; nhìn thấy; chứng kiến; hình dung ra; Kana: かいまみるVí dụ cách sử dụng 垣間見る trong tiếng Nhật- 日記を読むと自分の過去が垣間見える。:cứ đọc nhật ký lại hình dung ra quá khứ của mình- 映画制作の舞台裏を垣間見ること:được nhìn thấy cận cảnh những cảnh quay hậu sân khấu khi sản xuất phim- 伝統的なアメリカの感謝祭を初めて垣間見ることができた:lần đầu tiên được chứng kiến lễ Tạ ơn truyền thống của người Mỹ

Đây là cách dùng 垣間見る tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 垣間見る tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.