堅実 tiếng Nhật là gì?

堅実 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 堅実 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 堅実 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 堅実 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 堅実

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

堅実 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 堅実 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj-na - chắc chắn; thiết thực * n - sự chắc chắn; sự vững chắc; chắc chắn; vững chắc; chắc;

Kana: けんじつ

Ví dụ cách sử dụng 堅実 trong tiếng Nhật

  • - 堅実なライフスタイル:lối sống lành mạnh
  • - 堅実なやり方:cách làm chắc chắn
  • - 岩のように堅実な:chắc như đá
  • - 経済的に堅実であることが判明する:chứng minh sự chắc chắn về mặt kinh tế
  • - 〜 な生き方:cách sống chắc chắn

Thuật ngữ liên quan tới 堅実

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 堅実 trong tiếng Nhật

堅実 có nghĩa là: * adj-na - chắc chắn; thiết thực * n - sự chắc chắn; sự vững chắc; chắc chắn; vững chắc; chắc; Kana: けんじつVí dụ cách sử dụng 堅実 trong tiếng Nhật- 堅実なライフスタイル:lối sống lành mạnh- 堅実なやり方:cách làm chắc chắn- 岩のように堅実な:chắc như đá- 経済的に堅実であることが判明する:chứng minh sự chắc chắn về mặt kinh tế- 〜 な生き方:cách sống chắc chắn

Đây là cách dùng 堅実 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 堅実 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.