多忙 tiếng Nhật là gì?

多忙 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 多忙 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 多忙 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 多忙 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 多忙

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

多忙 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 多忙 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, adj-na - rất bận; bận rộn;

Kana: たぼう

Ví dụ cách sử dụng 多忙 trong tiếng Nhật

  • - できるだけ短時間に全部やり遂げるためになすべきことをやり繰りする多忙なやり手:Một người bận rộn là người luôn biết sắp xếp công việc cần làm để có thể hoàn thành mọi việc trong thời gian ngắn nhất.

Thuật ngữ liên quan tới 多忙

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 多忙 trong tiếng Nhật

多忙 có nghĩa là: * n, adj-na - rất bận; bận rộn; Kana: たぼうVí dụ cách sử dụng 多忙 trong tiếng Nhật- できるだけ短時間に全部やり遂げるためになすべきことをやり繰りする多忙なやり手:Một người bận rộn là người luôn biết sắp xếp công việc cần làm để có thể hoàn thành mọi việc trong thời gian ngắn nhất.

Đây là cách dùng 多忙 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 多忙 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.