Thông tin thuật ngữ 学童 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
学童 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 学童
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
学童 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 学童 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 学童 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - học sinh tiểu học; học sinh lớp thấp;Kana: がくどう
Ví dụ cách sử dụng 学童 trong tiếng Nhật
- - 学童横断路:đường dành cho học sinh nhỏ tuổi
- - 学童に対する毎日のパンと牛乳の配給:việc cung cấp bánh mỳ và sữa mỗi ngày cho học sinh tiểu học
Thuật ngữ liên quan tới 学童
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 学童 trong tiếng Nhật
学童 có nghĩa là: * n - học sinh tiểu học; học sinh lớp thấp; Kana: がくどうVí dụ cách sử dụng 学童 trong tiếng Nhật- 学童横断路:đường dành cho học sinh nhỏ tuổi- 学童に対する毎日のパンと牛乳の配給:việc cung cấp bánh mỳ và sữa mỗi ngày cho học sinh tiểu học
Đây là cách dùng 学童 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 学童 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.