強国 tiếng Nhật là gì?

強国 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 強国 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 強国 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 強国 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 強国

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

強国 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 強国 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - cường quốc; nước mạnh;

Kana: きょうこく

Ví dụ cách sử dụng 強国 trong tiếng Nhật

  • - 経済上の強国:Cường quốc về kinh tế
  • - 世界における科学の主要な強国:Cường quốc chủ yếu về khoa học trên thế giới
  • - 他国との貿易はイギリスを世界の強国として確立した:hoạt động ngoại thương với các nước khác đã khẳng định vị trí của nước Anh là một cường quốc trên thế giới
  • - アメリカは強国だ:Mỹ là một cường quốc

Thuật ngữ liên quan tới 強国

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 強国 trong tiếng Nhật

強国 có nghĩa là: * n - cường quốc; nước mạnh; Kana: きょうこくVí dụ cách sử dụng 強国 trong tiếng Nhật- 経済上の強国:Cường quốc về kinh tế- 世界における科学の主要な強国:Cường quốc chủ yếu về khoa học trên thế giới- 他国との貿易はイギリスを世界の強国として確立した:hoạt động ngoại thương với các nước khác đã khẳng định vị trí của nước Anh là một cường quốc trên thế giới- アメリカは強国だ:Mỹ là một cường quốc

Đây là cách dùng 強国 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 強国 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.