得意 tiếng Nhật là gì?

得意 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 得意 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 得意 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 得意 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 得意

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

得意 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 得意 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj-na - đắc ý; khoái trí; tâm đắc * n - khách quen; khách chính;

Kana: とくい

Ví dụ cách sử dụng 得意 trong tiếng Nhật

  • - 社会的理解よりも物理的理解が得意だ:Tâm đắc với cách hiểu mang tính vật lý hơn là hiểu về xã hội.
  • - 彼らは隣人たちに向かって得意げにメダルを見せびらかしている:Họ khoe chiếc huy chương của họ với hàng xóm một cách tự hào
  • - 本店のお得意:khách quen của cửa hàng

Thuật ngữ liên quan tới 得意

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 得意 trong tiếng Nhật

得意 có nghĩa là: * adj-na - đắc ý; khoái trí; tâm đắc * n - khách quen; khách chính; Kana: とくいVí dụ cách sử dụng 得意 trong tiếng Nhật- 社会的理解よりも物理的理解が得意だ:Tâm đắc với cách hiểu mang tính vật lý hơn là hiểu về xã hội.- 彼らは隣人たちに向かって得意げにメダルを見せびらかしている:Họ khoe chiếc huy chương của họ với hàng xóm một cách tự hào- 本店のお得意:khách quen của cửa hàng

Đây là cách dùng 得意 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 得意 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.