Thông tin thuật ngữ 思い付き tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
思い付き (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 思い付き
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
思い付き tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 思い付き trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 思い付き tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - ý nghĩ chợt đến;Kana: おもいつき
Ví dụ cách sử dụng 思い付き trong tiếng Nhật
- - 思いつきの発言:nói ra khi ý nghĩ vừa chợt đến
Thuật ngữ liên quan tới 思い付き
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 思い付き trong tiếng Nhật
思い付き có nghĩa là: * n - ý nghĩ chợt đến; Kana: おもいつきVí dụ cách sử dụng 思い付き trong tiếng Nhật- 思いつきの発言:nói ra khi ý nghĩ vừa chợt đến
Đây là cách dùng 思い付き tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 思い付き tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.