怪しい tiếng Nhật là gì?

怪しい tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 怪しい trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 怪しい tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 怪しい tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 怪しい

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

怪しい tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 怪しい tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adj - đáng ngờ; không bình thường; khó tin - vụng về;

Kana: あやしい

Ví dụ cách sử dụng 怪しい trong tiếng Nhật

  • - そのニュースの出所は怪しい。:Nguồn của thông tin này rất khó tin.
  • - あの二人の仲はどうも怪しい。:Quan hệ giữa hai người đó rất không bình thường.
  • - あの男が怪しい。:Gã đó rất đáng ngờ.
  • - 父親は怪しい手つきで赤ん坊を抱いていた。:Ông bố bế đứa bé bằng điệu bộ vụng về.

Thuật ngữ liên quan tới 怪しい

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 怪しい trong tiếng Nhật

怪しい có nghĩa là: * adj - đáng ngờ; không bình thường; khó tin - vụng về; Kana: あやしいVí dụ cách sử dụng 怪しい trong tiếng Nhật- そのニュースの出所は怪しい。:Nguồn của thông tin này rất khó tin.- あの二人の仲はどうも怪しい。:Quan hệ giữa hai người đó rất không bình thường.- あの男が怪しい。:Gã đó rất đáng ngờ.- 父親は怪しい手つきで赤ん坊を抱いていた。:Ông bố bế đứa bé bằng điệu bộ vụng về.

Đây là cách dùng 怪しい tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 怪しい tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.