Thông tin thuật ngữ 愛用 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
愛用 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 愛用
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
愛用 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 愛用 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 愛用 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* adj-no - được thích dùng; ưa dùng; thường dùng; ưa thích * n - sự thích dùng; sự ưa dùng; sự thường dùng;Kana: あいよう
Ví dụ cách sử dụng 愛用 trong tiếng Nhật
- - 愛用のホテル:Khách sạn tôi hay tới (ưa thích)
- - おじいちゃん愛用の杖:Cái gậy ông tôi thường dùng
- - 愛用のかばん:Chiếc cặp thường dùng
- - 彼女は愛用な辞書を持っている:Cô ấy thường mang theo quyển từ điển mà cô ấy ưa thích
- - それは愛用なペンだ:Đây là chiếc bút tôi thường dùng
Thuật ngữ liên quan tới 愛用
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 愛用 trong tiếng Nhật
愛用 có nghĩa là: * adj-no - được thích dùng; ưa dùng; thường dùng; ưa thích * n - sự thích dùng; sự ưa dùng; sự thường dùng; Kana: あいようVí dụ cách sử dụng 愛用 trong tiếng Nhật- 愛用のホテル:Khách sạn tôi hay tới (ưa thích)- おじいちゃん愛用の杖:Cái gậy ông tôi thường dùng- 愛用のかばん:Chiếc cặp thường dùng- 彼女は愛用な辞書を持っている:Cô ấy thường mang theo quyển từ điển mà cô ấy ưa thích- それは愛用なペンだ:Đây là chiếc bút tôi thường dùng
Đây là cách dùng 愛用 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 愛用 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.