Thông tin thuật ngữ 手続き tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
手続き (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 手続き
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
手続き tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 手続き trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 手続き tiếng Nhật nghĩa là gì.
- pháp * n - thủ tục;Kana: てつづき
Ví dụ cách sử dụng 手続き trong tiếng Nhật
- - その声明を公式化するための手続き:quy trình trình bày lời phát biểu
- - (人)が経なければならない厳正な手続き:thủ tục nghiêm ngặt cần phải thông qua
Thuật ngữ liên quan tới 手続き
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 手続き trong tiếng Nhật
手続き có nghĩa là: - pháp * n - thủ tục; Kana: てつづきVí dụ cách sử dụng 手続き trong tiếng Nhật- その声明を公式化するための手続き:quy trình trình bày lời phát biểu- (人)が経なければならない厳正な手続き:thủ tục nghiêm ngặt cần phải thông qua
Đây là cách dùng 手続き tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 手続き tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.