Thông tin thuật ngữ 日取り tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
日取り (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 日取り
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
日取り tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 日取り trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 日取り tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - ngày đã có cuộc hẹn;Kana: ひどり
Ví dụ cách sử dụng 日取り trong tiếng Nhật
- - 先日取り上げた件に関する追加資料:Tài liệu bổ xung về việc tăng thêm các ngày hẹn
- - 私の予定表を見てから、すぐに打ち合わせの日取りを決めよう:Sau khi xem lịch hẹn, tôi sẽ quyết định ngày bàn bạc ngay
Thuật ngữ liên quan tới 日取り
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 日取り trong tiếng Nhật
日取り có nghĩa là: * n - ngày đã có cuộc hẹn; Kana: ひどりVí dụ cách sử dụng 日取り trong tiếng Nhật- 先日取り上げた件に関する追加資料:Tài liệu bổ xung về việc tăng thêm các ngày hẹn- 私の予定表を見てから、すぐに打ち合わせの日取りを決めよう:Sau khi xem lịch hẹn, tôi sẽ quyết định ngày bàn bạc ngay
Đây là cách dùng 日取り tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 日取り tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.