早目に tiếng Nhật là gì?

早目に tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 早目に trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 早目に tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 早目に tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 早目に

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

早目に tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 早目に tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - thời gian trước;

Kana: はやめに

Ví dụ cách sử dụng 早目に trong tiếng Nhật

  • - 早目に夕食を取る:Ăn tối sớm hơn mọi ngày
  • - 彼はいつもより少し早めに家を出た.:Anh ta đã rời khỏi nhà sớm hơn thường ngày một chút.

Thuật ngữ liên quan tới 早目に

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 早目に trong tiếng Nhật

早目に có nghĩa là: * n - thời gian trước; Kana: はやめにVí dụ cách sử dụng 早目に trong tiếng Nhật- 早目に夕食を取る:Ăn tối sớm hơn mọi ngày- 彼はいつもより少し早めに家を出た.:Anh ta đã rời khỏi nhà sớm hơn thường ngày một chút.

Đây là cách dùng 早目に tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 早目に tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.