最後 tiếng Nhật là gì?

最後 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 最後 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 最後 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 最後 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 最後

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

最後 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 最後 tiếng Nhật nghĩa là gì.

- bét - chót * n - cuối cùng - rút cục - rút cuộc - sau chót - sau cùng - sau hết;

Kana: さいご

Ví dụ cách sử dụng 最後 trong tiếng Nhật

  • - 最後に皆さんのご多幸とご健康をお祈りして私の話を終わります。:Cuối cùng, trước khi kết thúc bài phát biểu của mình, tôi xin chúc quí vị hạnh phúc, mạnh khoẻ.
  • - こつこつ勉強した者が最後には勝つんだ。:Những ai học hành chăm chỉ cuối cùng sẽ chiến thắng.
  • - コンサートの最後に歌手は聴衆とともに彼のヒット曲を歌った。:Ở cuối buổi biểu diễn, ca sĩ đã cùng hát với khán giả những bài hát hay nhất của anh ta.
  • - 彼女と最後に会ったのは3年前だ。:Lần cuối cùng tôi gặp cô ấy là 3 năm trước.
  • - 「理恵さんは何番目に歌うの?」「最後から2番目だよ」:"Bao giờ sẽ đến lựợt Rie hát ?" "Thứ hai kể từ dưới cùng".
  • - 飛行機からの通信はそれが最後だった。:Đó là thông tin cuối cùng nhận được từ máy bay.
  • - あなたにお会いできるのもこれが最後で切るかもしれない。:Đây có lẽ là lần cuối cùng tôi được gặp anh.

Thuật ngữ liên quan tới 最後

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 最後 trong tiếng Nhật

最後 có nghĩa là: - bét - chót * n - cuối cùng - rút cục - rút cuộc - sau chót - sau cùng - sau hết; Kana: さいごVí dụ cách sử dụng 最後 trong tiếng Nhật- 最後に皆さんのご多幸とご健康をお祈りして私の話を終わります。:Cuối cùng, trước khi kết thúc bài phát biểu của mình, tôi xin chúc quí vị hạnh phúc, mạnh khoẻ.- こつこつ勉強した者が最後には勝つんだ。:Những ai học hành chăm chỉ cuối cùng sẽ chiến thắng.- コンサートの最後に歌手は聴衆とともに彼のヒット曲を歌った。:Ở cuối buổi biểu diễn, ca sĩ đã cùng hát với khán giả những bài hát hay nhất của anh ta.- 彼女と最後に会ったのは3年前だ。:Lần cuối cùng tôi gặp cô ấy là 3 năm trước.- 「理恵さんは何番目に歌うの?」「最後から2番目だよ」:"Bao giờ sẽ đến lựợt Rie hát ?" "Thứ hai kể từ dưới cùng".- 飛行機からの通信はそれが最後だった。:Đó là thông tin cuối cùng nhận được từ máy bay.- あなたにお会いできるのもこれが最後で切るかもしれない。:Đây có lẽ là lần cuối cùng tôi được gặp anh.

Đây là cách dùng 最後 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 最後 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.