機軸 tiếng Nhật là gì?

機軸 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 機軸 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 機軸 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 機軸 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 機軸

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

機軸 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 機軸 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - trục; trục máy;

Kana: きじく

Ví dụ cách sử dụng 機軸 trong tiếng Nhật

  • - 〜を外交政策の機軸と位置付ける:đặt cái gì như là một trục chính sách ngoại giao
  • - 社会連帯に基礎を機軸とする:lấy nền tảng xã hội làm trục chính (cốt cán)
  • - 日本の外交政策の機軸:trục chính sách ngoại giao Nhật Bản

Thuật ngữ liên quan tới 機軸

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 機軸 trong tiếng Nhật

機軸 có nghĩa là: * n - trục; trục máy; Kana: きじくVí dụ cách sử dụng 機軸 trong tiếng Nhật- 〜を外交政策の機軸と位置付ける:đặt cái gì như là một trục chính sách ngoại giao- 社会連帯に基礎を機軸とする:lấy nền tảng xã hội làm trục chính (cốt cán)- 日本の外交政策の機軸:trục chính sách ngoại giao Nhật Bản

Đây là cách dùng 機軸 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 機軸 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.