沢山 tiếng Nhật là gì?

沢山 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 沢山 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 沢山 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 沢山 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 沢山

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

沢山 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 沢山 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n, adj-na, adv, uk - đủ; nhiều;

Kana: たくさん

Ví dụ cách sử dụng 沢山 trong tiếng Nhật

  • - お父さんは台湾のこと沢山知っている。:Bố tôi biết rất nhiều chuyện về Đài Loan.
  • - 時間は沢山あるからゆっくり買い物をしよう。:Vẫn còn nhiều thời gian, chúng ta cứ thong thả mà đi mua hàng.
  • - 沢山の日本車はアメリカに輸出される。:Nhiều xe hơi Nhật Bản được xuất khẩu sang Mỹ.
  • - けんかはもう沢山、少しは静かにしてよ。:Cãi nhau thế là đủ rồi, hãy bình tĩnh một chút đi.

Thuật ngữ liên quan tới 沢山

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 沢山 trong tiếng Nhật

沢山 có nghĩa là: * n, adj-na, adv, uk - đủ; nhiều; Kana: たくさんVí dụ cách sử dụng 沢山 trong tiếng Nhật- お父さんは台湾のこと沢山知っている。:Bố tôi biết rất nhiều chuyện về Đài Loan.- 時間は沢山あるからゆっくり買い物をしよう。:Vẫn còn nhiều thời gian, chúng ta cứ thong thả mà đi mua hàng.- 沢山の日本車はアメリカに輸出される。:Nhiều xe hơi Nhật Bản được xuất khẩu sang Mỹ.- けんかはもう沢山、少しは静かにしてよ。:Cãi nhau thế là đủ rồi, hãy bình tĩnh một chút đi.

Đây là cách dùng 沢山 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 沢山 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.