Thông tin thuật ngữ 特産 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
特産 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 特産
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
特産 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 特産 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 特産 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - đặc sản;Kana: とくさん
Ví dụ cách sử dụng 特産 trong tiếng Nhật
- - 地元の特産物を盛り込む:bao gồm những hàng hóa sản xuất tại địa phương
- - ヨーロッパには、世界市場での競争力となる特産品が多数ある。:Châu Âu sản xuất những sản phẩm khác biệt và cho phép họ cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
Thuật ngữ liên quan tới 特産
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 特産 trong tiếng Nhật
特産 có nghĩa là: * n - đặc sản; Kana: とくさんVí dụ cách sử dụng 特産 trong tiếng Nhật- 地元の特産物を盛り込む:bao gồm những hàng hóa sản xuất tại địa phương- ヨーロッパには、世界市場での競争力となる特産品が多数ある。:Châu Âu sản xuất những sản phẩm khác biệt và cho phép họ cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
Đây là cách dùng 特産 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 特産 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.