用心 tiếng Nhật là gì?

用心 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 用心 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 用心 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 用心 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 用心

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

用心 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 用心 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - dụng tâm; sự cẩn thận;

Kana: ようじん

Ví dụ cách sử dụng 用心 trong tiếng Nhật

  • - 足元御用心:không dẫm lên đây (biển cảnh báo)
  • - 〜深い:cẩn thận, thận trọng

Thuật ngữ liên quan tới 用心

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 用心 trong tiếng Nhật

用心 có nghĩa là: * n - dụng tâm; sự cẩn thận; Kana: ようじんVí dụ cách sử dụng 用心 trong tiếng Nhật- 足元御用心:không dẫm lên đây (biển cảnh báo)- 〜深い:cẩn thận, thận trọng

Đây là cách dùng 用心 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 用心 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.