総選挙 tiếng Nhật là gì?

総選挙 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 総選挙 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 総選挙 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 総選挙 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 総選挙

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

総選挙 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 総選挙 tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - tổng tuyển cử;

Kana: そうせんきょ

Ví dụ cách sử dụng 総選挙 trong tiếng Nhật

  • - 93年カンボジアで初めての総選挙が開かれた。:Năm 93 ở Campuchia tổ chức tổng tuyển cử lần đầu tiên.

Thuật ngữ liên quan tới 総選挙

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 総選挙 trong tiếng Nhật

総選挙 có nghĩa là: * n - tổng tuyển cử; Kana: そうせんきょVí dụ cách sử dụng 総選挙 trong tiếng Nhật- 93年カンボジアで初めての総選挙が開かれた。:Năm 93 ở Campuchia tổ chức tổng tuyển cử lần đầu tiên.

Đây là cách dùng 総選挙 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 総選挙 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.