Thông tin thuật ngữ 若手 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
若手 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 若手
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
若手 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 若手 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 若手 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - người tuổi trẻ sức lực cường tráng - 〜の:trẻ/ mới nổi (nhà văn);Kana: わかて
Ví dụ cách sử dụng 若手 trong tiếng Nhật
- - 新しいアイデアを持った若手が、その企業の変革を加速しつつあるのが現状だ。:Có thực trạng là những thanh niên với những ý tưởng mới mẻ đã tăng tốc sự chuyển biến của công ty
Thuật ngữ liên quan tới 若手
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 若手 trong tiếng Nhật
若手 có nghĩa là: * n - người tuổi trẻ sức lực cường tráng - 〜の:trẻ/ mới nổi (nhà văn); Kana: わかてVí dụ cách sử dụng 若手 trong tiếng Nhật- 新しいアイデアを持った若手が、その企業の変革を加速しつつあるのが現状だ。:Có thực trạng là những thanh niên với những ý tưởng mới mẻ đã tăng tốc sự chuyển biến của công ty
Đây là cách dùng 若手 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 若手 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.