Thông tin thuật ngữ 警笛 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
警笛 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 警笛
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
警笛 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 警笛 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 警笛 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - chuông cảnh báo; còi cảnh báo; còi ô tô, xe máy;Kana: けいてき
Ví dụ cách sử dụng 警笛 trong tiếng Nhật
- - 自動車のドライバーが 〜 をならす。:Tài xế ô tô bấm còi.
Thuật ngữ liên quan tới 警笛
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 警笛 trong tiếng Nhật
警笛 có nghĩa là: * n - chuông cảnh báo; còi cảnh báo; còi ô tô, xe máy; Kana: けいてきVí dụ cách sử dụng 警笛 trong tiếng Nhật- 自動車のドライバーが 〜 をならす。:Tài xế ô tô bấm còi.
Đây là cách dùng 警笛 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 警笛 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.