責任 tiếng Nhật là gì?

責任 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 責任 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 責任 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 責任 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 責任

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

責任 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 責任 tiếng Nhật nghĩa là gì.

- trách * n - trách nhiệm;

Kana: せきにん

Ví dụ cách sử dụng 責任 trong tiếng Nhật

  • - 〜に関する政府の責任:trách nhiệm của chính phủ về
  • - 〜に対する責任:trách nhiệm đối với ai...
  • - 〜する学校の責任:trách nhiệm làm gì của trường học
  • - 〜する家族全体の責任:trách nhiệm làm gì của toàn thể gia đình

Thuật ngữ liên quan tới 責任

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 責任 trong tiếng Nhật

責任 có nghĩa là: - trách * n - trách nhiệm; Kana: せきにんVí dụ cách sử dụng 責任 trong tiếng Nhật- 〜に関する政府の責任:trách nhiệm của chính phủ về- 〜に対する責任:trách nhiệm đối với ai...- 〜する学校の責任:trách nhiệm làm gì của trường học- 〜する家族全体の責任:trách nhiệm làm gì của toàn thể gia đình

Đây là cách dùng 責任 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 責任 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.