貴族政治 tiếng Nhật là gì?

貴族政治 tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 貴族政治 trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 貴族政治 tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 貴族政治 tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 貴族政治

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

貴族政治 tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 貴族政治 tiếng Nhật nghĩa là gì.

*n, adj-no - tầng lớp quý tộc, chế độ quý tộc; nước do tầng lớp quý tộc thống trị; chính phủ của tầng lớp quý tộc thống trị, những người tiêu biểu nhất;

Kana: きぞくせいじ


Thuật ngữ liên quan tới 貴族政治

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 貴族政治 trong tiếng Nhật

貴族政治 có nghĩa là: *n, adj-no - tầng lớp quý tộc, chế độ quý tộc; nước do tầng lớp quý tộc thống trị; chính phủ của tầng lớp quý tộc thống trị, những người tiêu biểu nhất; Kana: きぞくせいじ

Đây là cách dùng 貴族政治 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 貴族政治 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.