跡継ぎ tiếng Nhật là gì?

跡継ぎ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 跡継ぎ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ 跡継ぎ tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm 跡継ぎ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ 跡継ぎ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

跡継ぎ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 跡継ぎ tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - người thừa kế; người kế vị;;

Kana: あとつぎ

Ví dụ cách sử dụng 跡継ぎ trong tiếng Nhật

  • - 繁栄した商家の跡継ぎである:Là người thừa kế gia nghiệp hưng thịnh.
  • - ほら、彼女の立場では、跡継ぎを出産するという大きなプレッシャーがかかっているに違いないでしょ。:Như cậu biết đấy, ở địa vị của cô ấy phải chịu nhiều áp lực để sinh ra người kế vị.

Thuật ngữ liên quan tới 跡継ぎ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 跡継ぎ trong tiếng Nhật

跡継ぎ có nghĩa là: * n - người thừa kế; người kế vị;; Kana: あとつぎVí dụ cách sử dụng 跡継ぎ trong tiếng Nhật- 繁栄した商家の跡継ぎである:Là người thừa kế gia nghiệp hưng thịnh.- ほら、彼女の立場では、跡継ぎを出産するという大きなプレッシャーがかかっているに違いないでしょ。:Như cậu biết đấy, ở địa vị của cô ấy phải chịu nhiều áp lực để sinh ra người kế vị.

Đây là cách dùng 跡継ぎ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 跡継ぎ tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.