Thông tin thuật ngữ 都内 tiếng Nhật
Từ điển Nhật Việt |
都内 (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ 都内
|
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
都内 tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ 都内 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 都内 tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - khu vực thủ đô;Kana: とない
Ví dụ cách sử dụng 都内 trong tiếng Nhật
- - 都内交換:thay đổi bộ mặt thủ đô
- - 都内の金融機関から利子の支払いを受ける個人または法人:những cá nhân và tổ chức nhận tiền từ bộ tài chính ở khu vực thủ đô
Thuật ngữ liên quan tới 都内
Tóm lại nội dung ý nghĩa của 都内 trong tiếng Nhật
都内 có nghĩa là: * n - khu vực thủ đô; Kana: とないVí dụ cách sử dụng 都内 trong tiếng Nhật- 都内交換:thay đổi bộ mặt thủ đô- 都内の金融機関から利子の支払いを受ける個人または法人:những cá nhân và tổ chức nhận tiền từ bộ tài chính ở khu vực thủ đô
Đây là cách dùng 都内 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 都内 tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.