ありがたみ tiếng Nhật là gì?

ありがたみ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ありがたみ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ ありがたみ tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm ありがたみ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ありがたみ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ありがたみ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ありがたみ tiếng Nhật nghĩa là gì.

- giá trị, giá cả, giá, năng suất, nghĩa, ý nghĩa, bậc phân loại, tiêu chuẩn, định giá, đánh giá, trọng, chuộng, quý, coi trọng, hãnh diện, vênh vang - giá, đáng giá, đáng, bõ công, có, làm hết sức mình, không bảo đảm, không kèm theo cam kết gì, giá; giá cả, số lượng, giá trị;

Kana: ありがたみ


Thuật ngữ liên quan tới ありがたみ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ありがたみ trong tiếng Nhật

ありがたみ có nghĩa là: - giá trị, giá cả, giá, năng suất, nghĩa, ý nghĩa, bậc phân loại, tiêu chuẩn, định giá, đánh giá, trọng, chuộng, quý, coi trọng, hãnh diện, vênh vang - giá, đáng giá, đáng, bõ công, có, làm hết sức mình, không bảo đảm, không kèm theo cam kết gì, giá; giá cả, số lượng, giá trị; Kana: ありがたみ

Đây là cách dùng ありがたみ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ありがたみ tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.