あんぽ tiếng Nhật là gì?

あんぽ tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng あんぽ trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ あんぽ tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm あんぽ tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ あんぽ

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

あんぽ tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ あんぽ tiếng Nhật nghĩa là gì.

- sự an toàn, sự chắc chắn, tính an toàn, tính chất không nguy hiểm, chốt an toàn - sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh, tổ chức bảo vệ, cơ quan bảo vệ, sự bảo đảm, vật bảo đảm, chứng khoán, sự thẩm tra lý lịch, người không bảo đảm về mặt bảo vệ nếu cho công tác trong cơ quan Nhà nước, đứng bảo đảm cho ai;

Kana: あんぽ


Thuật ngữ liên quan tới あんぽ

Tóm lại nội dung ý nghĩa của あんぽ trong tiếng Nhật

あんぽ có nghĩa là: - sự an toàn, sự chắc chắn, tính an toàn, tính chất không nguy hiểm, chốt an toàn - sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh, tổ chức bảo vệ, cơ quan bảo vệ, sự bảo đảm, vật bảo đảm, chứng khoán, sự thẩm tra lý lịch, người không bảo đảm về mặt bảo vệ nếu cho công tác trong cơ quan Nhà nước, đứng bảo đảm cho ai; Kana: あんぽ

Đây là cách dùng あんぽ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ あんぽ tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.