うっかり tiếng Nhật là gì?

うっかり tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng うっかり trong tiếng Nhật.

Thông tin thuật ngữ うっかり tiếng Nhật

Từ điển Nhật Việt

phát âm うっかり tiếng Nhật
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ うっかり

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

うっかり tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ うっかり tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adv - ngơ ngác; không để ý; không nghĩ ngợi gì; vô tâm; vô ý; lỡ lời; buột miệng; đãng trí; lơ đễnh; lơ đãng; chót; lỡ * n - sự ngơ ngác; sự không để ý; sự không nghĩ ngợi gì - vô ý;

Kana: うっかり

Ví dụ cách sử dụng うっかり trong tiếng Nhật

  • - うっかりと言葉を使う:lỡ lời (nói năng không cẩn thận)
  • - うっかりと心の傷を突く:lỡ khơi lại vết thương
  • - うっかりしてかごの小鳥を逃がしてしまった:lơ đễnh để con chim trong lồng sổng mất
  • - うっかりして〜を捨ててしまう:lỡ vứt mất ~
  • - うっかりした発言:lỡ mồm
  • - うっかり〔大失敗を起こす〕:lỡ gây ra một sai lầm tai hại
  • - うっかり〜に他のデータを上書きしてしまう:đãng trí nên ghi đè lên dữ liệu của người khác
  • - 新聞は、うっかりそのスキャンダルの秘密を漏らした:Tờ báo này đã chót tiết lộ bí mật vụ scandal
  • - 彼はその秘密をうっかりしゃべってしまった:Anh ấy đã buột miệng (vô ý, lỡ lời) nói ra điều bí mật này
  • - 彼はうっかりあれこれと言ってしまい、妻を泣かせてしまった:Anh ấy đã nói việc này việc nọ mà không nghĩ ngợi gì (một cách vô tâm) khiến cho vợ anh ấy phát khóc

Thuật ngữ liên quan tới うっかり

Tóm lại nội dung ý nghĩa của うっかり trong tiếng Nhật

うっかり có nghĩa là: * adv - ngơ ngác; không để ý; không nghĩ ngợi gì; vô tâm; vô ý; lỡ lời; buột miệng; đãng trí; lơ đễnh; lơ đãng; chót; lỡ * n - sự ngơ ngác; sự không để ý; sự không nghĩ ngợi gì - vô ý; Kana: うっかりVí dụ cách sử dụng うっかり trong tiếng Nhật- うっかりと言葉を使う:lỡ lời (nói năng không cẩn thận)- うっかりと心の傷を突く:lỡ khơi lại vết thương- うっかりしてかごの小鳥を逃がしてしまった:lơ đễnh để con chim trong lồng sổng mất- うっかりして〜を捨ててしまう:lỡ vứt mất ~- うっかりした発言:lỡ mồm- うっかり〔大失敗を起こす〕:lỡ gây ra một sai lầm tai hại- うっかり〜に他のデータを上書きしてしまう:đãng trí nên ghi đè lên dữ liệu của người khác- 新聞は、うっかりそのスキャンダルの秘密を漏らした:Tờ báo này đã chót tiết lộ bí mật vụ scandal- 彼はその秘密をうっかりしゃべってしまった:Anh ấy đã buột miệng (vô ý, lỡ lời) nói ra điều bí mật này- 彼はうっかりあれこれと言ってしまい、妻を泣かせてしまった:Anh ấy đã nói việc này việc nọ mà không nghĩ ngợi gì (một cách vô tâm) khiến cho vợ anh ấy phát khóc

Đây là cách dùng うっかり tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ うっかり tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.